diameter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diameter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diameter trong Tiếng Anh.
Từ diameter trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường kính, số phóng to, Đường kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diameter
đường kínhnoun (line) A transcendental number whose value is the ratio high on any circumference to its diameter. Một số siêu việt có giá trị là tỷ lệ giữa chu vi và đường kính hình tròn. |
số phóng tonoun |
Đường kínhnoun (straight line segment that passes through the center of a circle) The funnel's over a mile in diameter, sir. Đường kính phễu hơn một dặm, thưa ông. |
Xem thêm ví dụ
Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air. Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí. |
The problem is the spacecraft's largest diameter is nine feet; ARES is 21-foot wingspan, 17 feet long. Vấn đề ở chỗ đường kính lớn nhất của tàu vũ trụ là 9 feet; ARES có sải cánh 21 feet, dài 17 feet. |
Currently that alignment occurs within a few days of May 8 (descending node) and November 10 (ascending node), with the angular diameter of Mercury being about 12" for May transits, and 10" for November transits. Vào thời điểm này, sự sắp xếp quỹ đạo giữa hai hành tinh chỉ diễn ra trong vài ngày, điểm nút lên diễn ra vào ngày 8 tháng 5 và điểm nút xuống diễn ra vào ngày 10 tháng 11, với đường kính góc của Sao Thủy vào khoảng 12" cho lần đi qua vào tháng 5 và vào khoảng 10" cho lần đi qua vào tháng 10. |
Hyperplastic polyposis syndrome is a rare condition that has been defined by the World Health Organization as either: Five or more hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon, with two polyps greater than 10mm in diameter; or Any number of hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon in a person with a first degree relative who has hyperplastic polyposis syndrome; or More than 30 hyperplastic polyps of any size throughout the colon and rectum. Hội chứng polyposis là một tình trạng hiếm được xác định bởi Tổ chức Y tế Thế giới bằng: Lớn hơn 5 polyp tăng sản đại tràng đoạn gần đến đại tràng sigma, với 2 polyp có đường kínhlớn hơn 10mm, hoặc Số polyp bất kì với người thân trong 1 thế hệ (bố mẹ, anh chị em) mắc hội chứng polyposis, hoặc Hơn 30 polyp tăng sản kích thước bất kỳ khắp đạ tràng và trực tràng. |
Its diameter is about 23 arc minutes and it is readily viewable in small telescopes. Đường kính của nó khoảng 23 phút cung và nó dễ dàng thấy được trong các kính viễn vọng nhỏ. |
However, the Pythagorean theorem remains true in hyperbolic geometry and elliptic geometry if the condition that the triangle be right is replaced with the condition that two of the angles sum to the third, say A+B = C. The sides are then related as follows: the sum of the areas of the circles with diameters a and b equals the area of the circle with diameter c. Tuy vậy, định lý Pythagoras vẫn còn đúng trong hình học hyperbolic và hình học elliptic nếu điều kiện tam giác vuông được thay thế bằng điều kiện tổng của hai góc bằng góc còn lại, như A+B = C. Lúc đó ba cạnh có liên hệ như sau: tổng diện tích của hình tròn với đường kính a và b bằng diện tích hình tròn có đường kính c. |
These bubbles are from an eightieth to an eighth of an inch in diameter, very clear and beautiful, and you see your face reflected in them through the ice. Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng. |
So you could fit 10 human cells across the diameter of a human hair. Vì thế bạn có thể để vừa 10 tế bào người dọc chiều dài của một sợi tóc người. |
It has two faces, each five metres (16 ft) in diameter. Nó có hai mặt, mỗi đường kính năm mét (16 ft). |
The largest one is eight feet (2.4 m) in diameter. Khối đá lớn nhất có đường kính 2,4m. |
We want to check what diameter the jaws are actually positioned at Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính hàm thực sự được định vị tại |
In our case the blueprint shows a diameter of 3. 950 Trong trường hợp của chúng tôi kế hoạch chi tiết cho thấy đường kính 3. 950 |
The two ways to increase the f-stop are to either decrease the diameter of the entrance pupil or change to a longer focal length (in the case of a zoom lens, this can be done by simply adjusting the lens). Có hai cách để tăng f/# là hoặc giảm đường kính của lỗ mở hoặc tăng độ lớn của tiêu cự (trong trường hợp của thấu kính điều chỉnh (ống kính zoom), điều này được thực hiện đơn giản bằng cách điều chỉnh thấu kính). |
Multiply that times 50, you get 25,000, which is within one percent of the actual diameter of the Earth. Nhân với 50, ta được 25.000, sai số của phép tính này là một phần trăm so với độ dài chính xác đường kính trái đất. |
At the distance of 300 m they spotted a spinning object similar to a lifebuoy, 10 m in diameter. Ở khoảng cách 300m họ phát hiện ra một vật thể xoay tròn trông giống như một phao cứu hộ, đường kính 10m. |
An increase of a full size is an increase of 0.032 inch (0.8128 mm) in diameter, or roughly 1/10 inch (more precisely, 0.1005 in or 2.55 mm) in inside circumference. Khi tăng kích cỡ là một lần tăng của 0.032 inch (0.8128 mm) theo đường kính, hay khoảng 1/10 inch (chính xác là 0.1005 in hoặc 2.55 mm) theo chu vi trong. |
The diameter at breast height is typically 40 to 50 cm (16 to 20 in), but can be beyond 100 cm (40 in). Đường kính ngang ngực thường là 40 đến 50 cm (16 đến 20 năm), nhưng có thể được vượt quá 100 cm (40 in). |
Within the outer edge of the enclosed area is a circle of 56 pits, each about 3.3 feet (1 m) in diameter, known as the Aubrey holes after John Aubrey, the seventeenth-century antiquarian who was thought to have first identified them. Trong cạnh bên ngoài của khu vực bao quanh có một vòng tròn với 56 lỗ, mỗi lỗ có đường kính khoảng 1m, được biết đến là lỗ Aubrey sau khi John Aubrey, sau khi nhà sưu tầm đồ cổ vào thế kỉ 17 này được cho là người đầu tiên phát hiện ra chúng. |
The proper distance – the distance as would be measured at a specific time, including the present – between Earth and the edge of the observable universe is 46 billion light-years (14×10^9 pc), making the diameter of the observable universe about 91 billion light-years (28×10^9 pc). Khoảng cách riêng—khoảng cách được đo tại một thời điểm cụ thể, bao gồm vị trí hiện tại từ Trái Đất cho tới biên giới của Vũ trụ quan sát được là bằng 46 tỷ năm ánh sáng (14 tỷ parsec), do đó đường kính của Vũ trụ quan sát được vào khoảng 91 tỷ năm ánh sáng (28×10^9 pc). |
An occultation diameter of ~170 km was measured from the observations. Một đường kính che khuất là ~170 km đã được đo từ các đài thiên văn. |
We design objects and products and structures and tools across scales, from the large-scale, like this robotic arm with an 80-foot diameter reach with a vehicular base that will one day soon print entire buildings, to nanoscale graphics made entirely of genetically engineered microorganisms that glow in the dark. Chúng tôi thiết kế những đồ vật, sản phẩm, cấu trúc và công cụ theo nhiều tỉ lệ, từ những tỉ lệ lớn, như cánh tay robot có thể vươn xa đến 24m được gắn với một trục xe và có thể in một ngôi nhà trong tương lai, cho đến những mẫu đồ họa được làm hoàn toàn từ vi sinh vật biến đổi gen và có thể phát sáng. |
Pierre Méchain, the discoverer of Messier 101, described it as a "nebula without star, very obscure and pretty large, 6' to 7' in diameter, between the left hand of Bootes and the tail of the great Bear. Pierre Méchain, người khám phá ra NGC 5457, miêu tả nó là "một tinh vân không có ngôi sao, rất tối và đẹp, đường kính rộng khoảng 6' đến 7', nằm giữa tay trái của Mục Phu và đuôi của Đại Hùng. |
In the case of the 2006 proof of cloaking demonstration, the hidden from view object, a copper cylinder, would have to be less than five inches in diameter, and less than one half inch tall. Trong trường hợp của các bằng chứng năm 2006 của cuộc biểu tình che đậy, giấu khỏi tầm nhìn đối tượng, một đồng trụ, sẽ có ít hơn năm inches đường kính, và cao ít hơn một nửa inch. |
For example, flails used by farmers in Quebec to process wheat were generally made from two pieces of wood, the handle being about 1.5 m (4.9 ft) long by 3 cm (1.2 in) in diameter, and the second stick being about 1 m (3.3 ft) long by about 3 cm (1.2 in) in diameter, with a slight taper towards the end. Ví dụ, cây đập lúa của nông dân sử dụng xử lý lúa mì thường làm từ hai miếng gỗ, kích thước thanh thứ nhất dài 1,5 m (4,9 ft) đường kính 3 cm (1,2 in) và kích thước của thanh thứ hai dài 1 m (3,3 ft) đường kính 3 cm (1,2 in) với một côn nhẹ ở phía cuối. |
The storm maintained a small area of deep convection, averaging 9.2 miles (14.8 km) in diameter, as it continued moving towards the west-northwest. Cơn bão duy trì một vùng nhỏ dòng khí đối lưu cao, có đường kính trung bình khoảng 9,2 dặm (14,8 km), và tiếp tục di chuyển theo hướng tây tây bắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diameter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diameter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.