geophysics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geophysics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geophysics trong Tiếng Anh.
Từ geophysics trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa địa vật lý, môn địa vật lý, vật lý địa cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geophysics
khoa địa vật lýnoun |
môn địa vật lýnoun |
vật lý địa cầunoun |
Xem thêm ví dụ
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette. Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette. |
Magnetometers detect minute deviations in the Earth's magnetic field caused by iron artifacts, kilns, some types of stone structures, and even ditches and middens in archaeological geophysics. Máy đo từ tính có thể phát hiện độ lệch nhỏ trong từ trường của Trái Đất do các hiện vật bằng sắt, đồ tạo tác, một số loại cấu trúc bằng đá, và thậm chí khe và các mỏm đá trong khảo cổ học địa vật lý. |
Hence, Paola Del Carlo, a researcher at the Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania, states that “during the past 30 years, both the effusive and the explosive activity [of the volcano] have become decidedly more intense, and it is difficult to predict with precision what will happen in the future.” Vì vậy, nhà nghiên cứu Paola Del Carlo thuộc Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania (Viện Địa-Vật Lý và Núi Lửa Quốc Gia của Catania, Ý) cho biết: “Trong 30 năm qua, hoạt động phun lửa và bùng nổ [của núi lửa] đã gia tăng nhiều, và thật khó để báo trước chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai”. |
It may be noted that geophysically the Yarlung Tsangpo River in Tibet is situated at the outside of the border of the regional structure, while the Pamir Mountains in Tajikistan are situated inside that border. Có thể lưu ý rằng về mặt địa vật lý thì sông Yarlung Tsangpo tại Tây Tạng nằm ngoài ranh giới của cấu trúc tiểu lục địa, trong khi dãy núi Pamir tại Tajikistan nằm trong ranh giới này. |
The Meteorology, Climatology, and Geophysical Agency (BMKG) detected a tsunami around 21:27 local time (14:27 UTC) at the western coast of Banten, even though the agency had not detected any preceding tectonic events. BMKG đã phát hiện ra một sự kiện sóng thần vào khoảng 21h27 giờ địa phương (14:27 UTC) tại bờ biển phía tây của Banten, nhưng cơ quan này đã không phát hiện bất kỳ sự kiện kiến tạo nào trước đó. |
In many geophysical flows (rivers, atmospheric boundary layer), the flow turbulence is dominated by the coherent structure activities and associated turbulent events. Trong nhiều dòng chảy địa vật lý (song ngòi, lớp biên khí quyển), sự rối loạn dòng chảy bị chi phối bởi các hoạt động cấu trúc dính kết và các sự kiện rối loạn liên quan. |
Commercially, geophysical prospecting companies also use magnetic detectors to identify naturally occurring anomalies from ore bodies, such as the Kursk Magnetic Anomaly. Các công ty điều tra về địa vật lý (geophysical prospecting companies) cũng sử dụng thiết bị dò từ tính để xác định các dị thường xuất hiện trong tự nhiên từ thân quặng, ví dụ như Dị thường từ Kursk (Kursk Magnetic Anomaly). |
The study of abiogenesis can be geophysical, chemical, or biological, with more recent approaches attempting a synthesis of all three, as life arose under conditions that are strikingly different from those on Earth today. Nghiên cứu về nguồn gốc sự sống có thể là địa vật lý, hóa học hoặc sinh học, với các phương pháp gần đây hơn đang cố gắng tổng hợp cả ba môn khoa học trên, khi sự sống nảy sinh trong những điều kiện khác biệt so với những điều kiện trên Trái đất ngày nay. |
Originally interested in mathematics, Ajakaiye says she chose to pursue geophysics because she believed it could help her country. Mặc dù ban đầu quan tâm đến toán học nhưng Ajakaiye nói rằng bà đã chọn theo đuổi địa vật lý vì bà tin rằng nó có thể giúp đất nước của mình. |
Explorer 3 was launched in conjunction with the International Geophysical Year (IGY) by the U.S. Army (Ordnance) into an eccentric orbit. Explorer 3 đã được đưa ra cùng với năm địa vật lý quốc tế (IGY) của quân đội Mỹ (Ordnance) thành một quỹ đạo lập dị. |
Migration can lead to a dramatic uplift in image quality so algorithms are the subject of intense research, both within the geophysical industry as well as academic circles. Dịch chuyển có thể nâng lên đáng kể chất lượng hình ảnh nên thuật toán là chủ đề đang được tăng cường nghiên cứu, cả trong ngành công nghiệp địa vật lý cũng như giới học thuật. |
Opponents of the hypothesis contest the implications of the geological evidence for global glaciation and the geophysical feasibility of an ice- or slush-covered ocean and emphasize the difficulty of escaping an all-frozen condition. Những người phản đối giả thuyết nghi ngờ những hàm ý bằng chứng địa chất về quả cầu tuyết Trái Đất, khả năng địa vật lý của một đại dương bị băng hay tuyết bao phủ, và sự khó khăn khi thoát khỏi một điều kiện đóng băng hoàn toàn. |
Sander Geophysics, 13 July 2010. Sander Geophysics, ngày 13 tháng 7 năm 2010. |
Enzo Boschi, the head of the Italian National Geophysics Institute declared: "Every time there is an earthquake there are people who claim to have predicted it. Enzo Boschi, Viện trưởng Viện nghiên cứu Địa vật lý quốc gia Ý nói rằng "Mỗi khi động đất xảy ra mọi người hay thanh phiền là phải dự báo nó". |
Established in 1950, WMO became the specialized agency of the United Nations for modern meteorology (weather and climate), operational hydrology and related geophysical sciences. Được thành lập năm 1950, WMO đã trở thành một tổ chức chuyên môn của Liên Hiệp Quốc về khí tượng (thời tiết và khí hậu, thủy văn vận hành và các khoa học địa vật lý liên quan. |
Another global field model, called the World Magnetic Model, is produced jointly by the United States National Centers for Environmental Information (formerly the National Geophysical Data Center) and the British Geological Survey. Một mô hình lĩnh vực toàn cầu khác gọi là World Magnetic Model được sản xuất bởi Trung tâm Thông tin Môi trường Hoa Kỳ (trước đây là Trung tâm Dữ liệu Địa Vật lý Quốc gia Hoa Kỳ) và Cục Khảo sát Địa chất Anh. |
The elevation data are based on a LIDAR (Light Detection and Ranging) survey carried out in June 2007, see Neri, M.; et al. (2008), "The changing face of Mount Etna's summit area documented with Lidar technology", Geophysical Research Letters, 35 (9): L09305, Bibcode:2008GeoRL..3509305N, doi:10.1029/2008GL033740 "Etna volcano". Tài liệu độ cao dựa trên nghiên cứu của LIDAR (Light Detection and Ranging) vào tháng 7 năm 2007, xem Neri, M. và đồng nghiệp (2008), “The changing face of Mount Etna's summit area documented with Lidar technology”, Geophysical Research Letters 35: L09305, Bibcode:2008GeoRL..3509305N, doi:10.1029/2008GL033740 ^ “Mount Etna: BBC crew caught up in volcano blast”. |
Groundwater level and chemistry, and geophysical direct current (DC) resistivity measurements, are used to support the hydrostratigraphical model. Mực nước, thành phần hóa học của nước dưới đất và kết quả đo mặt cắt điện cũng đã được sử dụng để hỗ trợ thành lập mô hình và mặt cắt nói trên. |
In many cases, geologists also study modern soils, rivers, landscapes, and glaciers; investigate past and current life and biogeochemical pathways, and use geophysical methods to investigate the subsurface. Trong một số trường hợp, các nhà địa chất cũng nghiên cứu đất, sông, địa hình, và băng hà; khảo sát sự sống hiện tại và quá khứ và các con đường địa hóa, và sử dụng các phương pháp địa vật lý để khảo sát phần bên dưới mặt đất. |
The Indonesian Agency for Meteorology, Climatology and Geophysics (BMKG) confirmed that a tsunami had been triggered, with its height reaching an estimated maximum of 4 to 7 metres (13 to 23 ft), striking the settlements of Palu, Donggala and Mamuju along its path. Cơ quan Khí hậu, Khí tượng và Địa chất (BMKG) của Indonesia xác nhận rằng sóng thần đã xuất hiện cao từ 4 đến 6 mét (13 đến 20 ft), tràn vào các khu dân cư ở Palu, Donggala và Mamuju. |
The currently unnamed Mars 2020 mission was announced by NASA on 4 December 2012 at the fall meeting of the American Geophysical Union in San Francisco. Nhiệm vụ Mars 2020 cho đến giờ vẫn chưa được đặt tên được NASA thông báo vào ngày 4 tháng 12 năm 2012 ở cuộc họp mùa thu của American Geophysical Union tại San Francisco. |
The observation and robotic spacecraft exploration of other planets and moons within the Solar System has provided critical information on defining habitability criteria and allowed for substantial geophysical comparisons between the Earth and other bodies. Việc quan sát và thám hiểm không gian bằng tàu vũ trụ đối với các hành tinh và mặt trăng khác trong Hệ Mặt Trời đã cung cấp thông tin quan trọng về việc xác định tiêu chí môi trường sống và cho phép so sánh về địa lý một cách đáng kể giữa Trái Đất và các thiên thể khác. |
Now, after years of work, I'll soon be submitting my geophysical and geochemical studies for publication. Bây giờ, sau nhiều năm nghiên cứu, tôi sẽ sớm công khai nghiên cứu về địa vật lí và địa hóa học. |
In the early 1950s, there was challenge to launch an artificial satellite for the International Geophysical Year (1957–58). Đầu thập niên 1950, đã có thử thách đối với việc phóng một vệ tinh nhân tạo cho dự án năm Vật lý Địa cầu Quốc tế (1957–58). |
Droznin D., Levin V., Park J., Gordeev E. (2002), Detailed Mapping of Seismic Anisotropy Indicators in Southeastern Kamchatka, American Geophysical Union, Fall Meeting 2002. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2010. Droznin D., Levin V., Park J., Gordeev E. (2002), Detailed Mapping of Seismic Anisotropy Indicators in Southeastern Kamchatka, American Geophysical Union, Fall Meeting 2002. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geophysics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới geophysics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.