geese trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geese trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geese trong Tiếng Anh.

Từ geese trong Tiếng Anh có các nghĩa là bo, bàn là cổ ngỗng, người ngốc nghếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geese

bo

noun

bàn là cổ ngỗng

noun

người ngốc nghếch

noun

Xem thêm ví dụ

For example, geese have been used successfully to weed a range of organic crops including cotton, strawberries, tobacco, and corn, reviving the practice of keeping cotton patch geese, common in the southern U.S. before the 1950s.
Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950.
Since the Faroe Islands have no predator that can kill the geese, a special "goose culture" has developed in the Faroe Islands, which has no equivalent in neighboring countries.
Kể từ khi quần đảo Faroe không có động vật ăn thịt có thể giết chết những con ngỗng, có đã một sự phát triển một "nền văn hóa ngỗng" đặc biệt trong quần đảo Faroe, mà không có tương đương ở các nước láng giềng.
They have herds of cattle, good horses, and 300 geese.
Họ có nhiều đàn gia súc, những con ngựa rất tốt và 300 con ngỗng.
Intensive efforts were undertaken to slaughter chickens, ducks and geese (over forty million chickens alone were slaughtered in high-infection areas), and the outbreak was contained by March, but the total human death toll in Vietnam and Thailand was twenty three people.
Những cố gắng nỗ lực đã được đưa ra để thiêu huỷ số gà, vịt và ngỗng bị lây nhiễm (hơn 40 triệu con gà tính riêng đã bị thiêu huỷ ở những vùng lây nhiễm cao), và đợt bùng phát đã được ngăn chặn vào tháng 3, mặc dầu số người chết ở cả Việt Nam và Thái Lan lên đến 23 người.
Pa shot all the ducks and geese that they could eat, but he shot nothing else except hawks.
Bố bắn tất cả các loại vịt và ngỗng để ăn nhưng không bắn thứ gì khác ngoài chim ó.
There are also hundreds of dogs and lots of poultry such as chickens, ducks and geese.
Họ còn nuôi hàng trăm con chó và rất nhiều gia cầm như gà, vịt, nganngỗng.
Everyone calls him the Geese Commander
Chúng ta gọi ông ấy là Nhạn đầu
My family raised cattle, horses, chickens, and geese.
Gia đình tôi nuôi gia súc, gà và ngỗng.
They counted the cows, pigs, chickens, turkeys, and geese.
Họ đã đếm những con bò, heo, gà, gà tây và ngỗng.
It was going to be an open winter; the geese knew there was no hurry to go south.
Sắp tới là một mùa đông dễ chịu, đàn ngỗng đã biết như thế nên không hề hấp tấp bay về hướng nam.
Wild Geese Gate is where prisoners serve life sentences
Nhạn Môn quan là nơi lưu đày các tử tù
And chickens and ducks and geese and turkeys are basically as dumb as dumps.
Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt.
Many types of ducks and geese share the same habitat, have overlapping or identical hunting seasons, and are hunted using the same methods.
Nhiều loài vịt và ngỗng có cùng môi trường sống, có mùa săn bắt trùng nhau hoặc trùng nhau, và chúng đều bị săn bắt bằng các phương pháp tương tự.
Cackling geese have occasionally reached western Europe naturally, as has been proved by ringing recoveries.
Loài ngỗng này thỉnh thoảng đạt đến phương Tây Châu Âu một cách tự nhiên, như đã được chứng minh bằng cách thu được vòng đeo chân.
You ever hunted geese before?
Ông đi săn ngỗng bao giờ chưa?
So even the geese have left us.”
Ngay cả khi đàn chim đã rời chúng mình.
We're geezers, not geese.
Chúng tôi là hai ông già, không phải hai con ngỗng.
The seven subspecies of this bird vary widely in size and plumage details, but all are recognizable as Canada geese.
Có bảy phân loài của loài chim này, các kích cỡ và chi tiết bộ lông khác nhau, nhưng tất cả đều nhận ra là ngỗng Canada.
The band performed album track "The Geese of Beverly Road" at the wedding of producer Peter Katis.
Bìa đĩa là hình ban nhạc biểu diễn bài hát "The Geese of Beverly Road" từ album Alligator (2005), tại lễ cưới của nhà sản xuất 'Peter Katis'.
Banks Island is home to two-thirds of the world's population of lesser snow geese, which make their way across the Amundsen Gulf from the mainland.
Đảo Banks là nơi sinh sống của hai phần ba tổng số ngỗng tuyết nhỏ trên thế giới, chúng qua vịnh Amundsen từ đất liền.
Moreover, these birds “are not the pigeons, gulls, or geese,” says Michael Mesure, director of the Fatal Light Awareness Program of Toronto, Canada, but “birds with endangered populations.”
Hơn nữa, theo ông Michael Mesure, giám đốc một chương trình về mối nguy hiểm của ánh sáng đối với loài chim (Fatal Light Awareness) của Toronto, Canada, các loài chim này “không phải là chim bồ câu, mòng biển hoặc ngỗng trời” nhưng “là những loại còn rất ít”.
We were all rescued by General Huo from the Wild Geese Gate
Tất cả chúng ta đều được Hoắc tướng quân cứu từ Nhạn Môn quan mà đến đây
We have to finish restoring Wild Geese Gate in 15 days
Ra lệnh chúng ta nội trong 15 ngày phải tu sửa xong Nhạn Môn quan
Because of its unique apomorphies (it seems to have had small eyes high and far back on its head), the placement of this anatid is likewise unresolved; only dabbling ducks and true geese are with certainty known to have colonized the Hawaiian archipelago.
Do các đặc trưng phát sinh sau khi tách ra khỏi tổ tiên chung là độc đáo duy nhất của nó (nó dường như có các mắt nhỏ nằm cao và xa về phía sau ở trên đầu) nên vị trí của loài tương tự như vịt này vẫn chưa thể giải quyết; chỉ có vịt mò và ngỗng thật sự là đã biết với độ chắc chắn từng sinh sống trên quần đảo Hawaii.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geese trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.