gearbox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gearbox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gearbox trong Tiếng Anh.
Từ gearbox trong Tiếng Anh có nghĩa là hộp số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gearbox
hộp sốnoun to a custom-designed gearbox tới hộp số được thiết kế đặc biệt |
Xem thêm ví dụ
The Maserati MC12 has the same engine, chassis and gearbox as the Enzo but the only externally visible component from the Enzo is the windshield. Maserati MC12 sử dụng động cơ, khung và hộp số tương tự Enzo bộ phận ngoài duy nhất lấy từ Enzo là kính chắn gió. |
In 2000, in association with Team Minardi, on the Minardi M02 the company introduced the first F1 gearbox manufactured by titanium rapid casting, a solution later also adopted by other teams. Công ty là nhà cung cấp dịch vụ gia công hợp đồng, chủ yếu trong lĩnh vực xe thể thao và sản xuất linh kiện cho xe đua F1. Năm 2000, kết hợp với Đội Minardi, trên chiếc Minardi M02, công ty đã giới thiệu hộp số F1 đầu tiên được sản xuất bằng cách đúc nhanh titan, một giải pháp sau này cũng được các đội khác sử dụng. |
UH-60L Black Hawk: UH-60A with upgraded T700-GE-701C engines, improved durability gearbox, and updated flight control system. UH-60L Black Hawk: UH-60A với các động cơ T700-GE-701C cải tiến, hộp số có tuổi thọ lâu hơn và hệ thống kiểm soát bay cải tiến. |
Over the course of development, Gearbox brought in a variety of outside talent from other areas of the video games industry to help bolster various aspects of design. Trong quá trình phát triển Gearbox mang trong mình một loạt các tài năng từ các khu vực khác của ngành công nghiệp trò chơi điện tử để giúp củng cố khía cạnh khác nhau của việc thiết kế. |
Randy Pitchford, the lead designer on the game, later noted that he believed Gearbox was selected to develop Opposing Force because Valve wanted to concentrate on their future projects. Randy Pitchford, nhà thiết kế trò chơi, sau chuyện này ông tin Gearbox được chọn để phát triển Half-Life: Opposing Force bởi vì Valve muốn tập trung vào dự án tương lai của họ. |
Simultaneously it never abandoned its quest to develop its eventual replacement, and continued designing a new car, which would feature ABS, power steering, climate control, automatic gearbox and most of all V6 and even V8 engines as standard, along with leather interiors. Đồng thời họ cũng không bao giờ từ bỏ ý định phát triển một sự thay thế cuối cùng, và tiếp tục thiết kế một chiếc xe mới, sẽ được trang bị ABS, lái trợ lực, điều hoà, hộp số tự động và đa số sẽ sử dụng động cơ tiêu chuẩn V6 hay V8, cùng nội thất da. |
The gearbox is ZF-S5-35/2 which was connected to a reduction gear unit of Sisu's own design. Hộp số ZF-S5-35/2 được kết nối với một đơn bánh răng truyền động giảm thuộc thiết kế của riêng của Sisu. |
The year was dominated by the Williams of Nigel Mansell and Riccardo Patrese, featuring powerful Renault engines, semi-automatic gearboxes and active suspension to control the car's ride height. Mùa giải này diễn ra với sự thống trị của các tay đua đội là Nigel Mansell và Riccardo Patrese, sử dụng các động cơ mạnh mẽ của Renault, hộp số bán tự động và hệ thống treo chủ động để điều khiển chiều cao chiếc xe trên đường. |
These included petrol-electric schemes, hydraulic systems, a multiple clutch system, and an epicyclic gearbox from Major W.G. Wilson. Các chương trình này bao gồm sự kết hợp xăng-điện, hệ thống thủy lực, hệ thống đa ly hợp, và một hộp số truyền động ngoại luân từ Thiếu tá W.G. Wilson. |
Fortunately, necessity remains the mother of invention, and a lot of the design work that we're the most proud of with the aircraft came out of solving the unique problems of operating it on the ground -- everything from a continuously-variable transmission and liquid-based cooling system that allows us to use an aircraft engine in stop-and-go traffic, to a custom-designed gearbox that powers either the propeller when you're flying or the wheels on the ground, to the automated wing-folding mechanism that we'll see in a moment, to crash safety features. May mắn thay, cái khó mới ló cái khôn, và rất nhiều mẫu thiết kế cho chiếc máy bay này mà chúng tôi cãm thấy tự hào nhất đã ra đời để hóa giải những vấn đề đặc biệt nhất về việc vận hành nó trên mặt đất: Mọi thứ từ hộp số có tỉ số truyền biến thiên vô cấp và hệ thống làm mát bằng chất lỏng cho phép sử dụng động cơ máy bay để dừng hay di chuyển tới hộp số được thiết kế đặc biệt nhằm vận hành cánh quạt khi đang bay hay bánh xe khi đáp xuống mặt đất, tới hệ thống cánh gập tự động mà chúng ta sẽ thấy ở ngay đây, cho đến các tính năng đảm bảo an toàn khi va chạm. |
The final game contained a version mirroring Gearbox's version, along with 12 missions recovered from Ritual's single-player portion, called Deleted Scenes. Tựa game hoàn chỉnh còn có một phiên bản phản chiếu phiên bản của Gearbox, cùng với 12 nhiệm vụ được phục hồi từ phần chơi đơn của Ritual gọi là Deleted Scenes. |
Notes ^1 – Romain Grosjean and Jolyon Palmer received five-place grid penalties for ignoring yellow flags during qualifying. ^2 – Antonio Giovinazzi received a five-place grid penalty for an unscheduled gearbox change. Ghi chú ^1 – Romain Grosjean và Jolyon Palmer vì bỏ qua cờ hiệu màu vàng ở vòng loại. ^2 – Antonio Giovinazzi bị phạt lùi vị trí xuất phát xuống 5 bậc vì đổi hộp số không báo trước. |
Gearbox: Maybach OLVAR EG 40 12 16 B (eight forward and four reverse) Radio: FuG 5, Befehlswagen (command tank) version: FuG 8 (Sd.Kfz. Hộp số: Maybach OLVAR EG 40 12 16 B (8 số tiến và 4 số lùi) Radio: FuG 5, phiên bản Befehlswagen (tăng chỉ huy): FuG 8 (Sd. |
The UH-60L also featured more power and lifting capability with upgraded T700-GE-701C engines and an improved gearbox, both from the SH-60B Seahawk. Chiếc UH-60L cũng có công suất và khả năng nâng mạnh hơn với các động cơ T700-GE-701C cải tiến và một hộp số mạnh, cả hai đều được phát triển cho loại SH-60B Seahawk. |
It is stripped of exterior and internal fittings and most of the torsion bars are broken, but it still has its gearbox and engine in place. Nó bị dỡ bỏ mọi thiết bị bên trong và bên ngoài và hầu hết các thanh xoắn đã bị gãy, nhưng nó vẫn còn hộp số và động cơ. |
Yeah, we got a gearbox failure. Hộp số hư rồi. |
Aspyr handles porting Borderlands 2 patches for the Mac and has stated there will be a delay on synchronizing new patches from Gearbox Software. Aspyr xử lý việc chuyển bản vá lỗi Borderlands 2 cho cho Mac và tuyên bố sẽ có một sự chậm trễ đồng bộ hóa các bản vá mới từ Gearbox Software . |
Four of them gearbox failures. 4 trong số đó có trang bị rađa "Arbalet". |
Its four Mirrlees Blackstone ES8 supercharged diesel engines can drive twin Controllable Pitch Propellers via two gearboxes. Bốn Mirrlees Blackstone của họ động cơ diesel tăng áp ES8 có thể lái xe Twin Controllable Pitch Propellers thông qua hai hộp số. |
During the 1940 occupation of Bessarabia, light tanks may have been dropped from a few meters up by TB-3 bombers, which, as long as the gearbox was in neutral, would allow them to roll to a stop. Trong thời gian chiếm đóng Bessarabia năm 1940 những chiếc xe tăng hạng nhẹ có thể đã được thả xuống từ độ cao vài mét bởi những chiếc máy bay ném bom TB-3, và chạy đà dừng lại với khớp ly hợp ở số không. |
There had been several occurrences of this behavior on previous NASA and Air Force launches and a program was initiated to correct it which led to a redesign of the Agena turbopump gearbox. Đã có một số lần xuất hiện của hành vi này trên các chuyến bay của NASA và Không quân Hoa Kỳ trước đó và một chương trình đã được bắt đầu để sửa chữa nó dẫn đến việc thiết kế lại hộp số turbopump Agena. |
Erik Wolpaw, writing for GameSpot, noted that as most expansion packs were mediocre, "it's appropriate that Gearbox Software's Opposing Force, the official expansion for the genre-redefining Half-Life, in turn sets a new standard of quality for future action-game mission packs". Erik Wolpaw, viết với GameSpot, lưu ý rằng hầu hết các gói mở rộng là bình thường ", điểm thích hợp mà Gearbox Software đã làm với Opposing Force, việc mở rộng chính thức cho các thể loại việc xác định lại Half-Life, lần lượt đặt ra một tiêu chuẩn mới về chất lượng cho tương lai của hành động trò chơi gói nhiệm vụ ". |
In 2003 Volkswagen introduced the Direct-Shift Gearbox (DSG), a type of dual clutch transmission. Ở thế kỷ này, Volkswagen giới thiệu trực tiếp-Shift Gearbox (DSG), một loại truyền ly hợp kép. |
Later, they gave it to Gearbox Software, the developers of the Half-Life expansion packs, so that Valve could focus on the development rival Team Fortress 2 and its new engine. Sau đó, họ đã giao nó cho Gearbox Software, nhà phát triển của các bản mở rộng Half-Life, do đó Valve có thể tập trung vào việc phát triển đối thủ Team Fortress 2 và bộ engine mới của game. |
The gearbox had some grit in it. Cần xoay bị dính cát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gearbox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gearbox
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.