from now on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ from now on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ from now on trong Tiếng Anh.

Từ from now on trong Tiếng Anh có các nghĩa là kể từ bây giờ, kể từ lúc này, từ giờ trở đi, từ giờ về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ from now on

kể từ bây giờ

adverb

He will handle all of my security matters from now on.
Anh ta sẽ lo hết mọi thứ về vấn đề an ninh kể từ bây giờ.

kể từ lúc này

adverb

Just from now on, while we're here, stay outside and play.
Kể từ lúc này, trong khi chúng ta ở đây thì phải ra ngoài trời chơi đùa.

từ giờ trở đi

adverb (from now, indefinitely)

từ giờ về sau

adverb

Xem thêm ví dụ

We make our own fate from now on!
Số phận chúng ta từ giờ do ta định đoạt.
I guess they'll let you in the front door from now on.
Chắc là từ bây giờ họ sẽ để cho anh vô bằng cửa trước.
Best to keep him locked in his cage from now on.
Tốt hơn cả là từ nay trở đi giữ hắn khóa trong lồng.
16 So from now on we know no man from a fleshly viewpoint.
16 Vậy từ nay trở đi, chúng ta không nhìn bất cứ người nào theo quan điểm con người.
(Daniel 12:4) From now on and forevermore, Jehovah’s name shall be exalted earth wide.
Mệnh lệnh này được áp dụng đặc biệt cho dân sự Đức Chúa Trời vào “kỳ cuối cùng” này (Đa-ni-ên 12:4).
She said to her mother, “Mom, from now on, no more coffee with milk for me.
Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe.
Serizawa, what are you going to do from now on?
Serizawa, mày sẽ làm gì từ bây giờ?
From now on, when you behave badly, I'll give you a dare.
Từ bây giờ, khi cô cảm kém cỏi, tôi sẽ mang lại cho cô sự can đảm.
From now on, you're just the asshole who knocked up my mom.
ông chỉ là con lừa chuyên đẽo mẹ tôi.
From now on, we are not brothers.
Từ giờ ta ko phải anh em j nữa.
From now on we can live as rich men!
Từ bây giờ chúng ta sẽ giàu có!
From now on, we're going to take care of you.
giờ chúng ta sẽ chăm sóc các con.
"""And we'll eat bread and drink milk from now on, and keep the dishes clean!"""
Laura nói: - Từ lúc này mình sẽ ăn bánh mì và uống sữa để giữ cho đĩa chén luôn sạch sẽ.
From now on, I'm stickin to robbing'banks.
Kể từ bây giờ, tôi sẽ chỉ lo nghề cướp ngân hàng thôi.
Certainly not, and I vow that from now on I shall take him as a model in everything.
Không, chắc chắn thế, và từ nay ta muốn noi gương chàng về mọi mặt.
You'd sleep here from now on.
Anh ngủ ở đây nhé.
From now on, unacceptable.
Từ giờ, không nói nhiều.
Should I report to you from now on?
Sau này tôi báo cáo với anh nhé?
Shouldn't we start to get along from now on?
Chúng ta không nên bắt đầu để có được cùng từ nay về?
Might be a good idea to keep this locked up from now on, Professor.
Tôi nghĩ cách tốt nhất là từ giờ trở đi khóa cái thứ này lại, Giáo sư ạ.
From now on, you only go outside with me.
Kể từ giờ phút này, con chỉ được đi ra ngoài với Cha.
I promise, from now on... everything will be different.
Anh xin hứa, kể từ nay mọi thứ sẽ thay đổi.
Jehovah himself will guard your going out and your coming in from now on and to time indefinite.”
Đức Giê-hô-va sẽ gìn-giữ ngươi khi ra khi vào, từ nay cho đến đời đời”.
You are my only family member from now on.
Sau này anh là người thân duy nhất của em.
From now on, you will be called Alex Reed.
Từ giờ, em sẽ được gọi là Alex Reed.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ from now on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.