fro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fro trong Tiếng Anh.

Từ fro trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại, lùi lại, với, từ, tới lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fro

lại

lùi lại

với

từ

tới lui

Xem thêm ví dụ

He says that from childhood his “doubts and uncertainties [about God] went to and fro and [his] disbeliefs grew.”
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
(Acts 2:17, 18) By this active force, Jehovah performed his acts of creation —“God’s active force was moving to and fro over the surface of the waters.”
Đức Chúa Trời dùng sinh hoạt lực ấy để thực hiện các công trình sáng tạo của Ngài—“Thần Đức Chúa Trời vận-hành trên mặt nước” (Sáng-thế Ký 1:2).
By the man pounded, and as he ran he chinked like a well- filled purse that is tossed to and fro.
Bởi người đàn ông đập, và khi ông chạy chinked như một ví đầy ném qua lại.
This endless to and fro.
Cứ nói đi nói lại hoài.
As he did so, he sent forth a powerful force, for the creation account adds: “God’s active force was moving to and fro.”
Khi thực hiện công việc này, ngài đã dùng một lực rất mạnh mẽ.
But “God’s active force was moving to and fro over the surface of the waters.”
Nhưng “thần [linh của, NW] Đức Chúa Trời vận-hành trên mặt nước” (Sáng-thế Ký 1:1, 2).
Worldly standards and guidelines on this matter sway to and fro as though buffeted by winds.
Các tiêu chuẩn và nguyên tắc hướng dẫn của thế gian về vấn đề này lắc lư như cây bị gió thổi.
The land absolutely moves unsteadily like a drunken man, and it has swayed to and fro like a lookout hut.
Đất đều tan-nát, đất đều vỡ-lở, đất đều rúng-động.
You young crows need not fly aimlessly to and fro, unsure of the path ahead.
Các em là các con quạ trẻ không cần phải bay lượn lờ không mục đích, không biết chắc về con đường trước mặt.
Newton explained: “‘Then,’ saith Daniel, ‘many shall run to and fro, and knowledge shall be increased.’
Newton giải thích: “Đa-ni-ên nói: “Bấy giờ, nhiều kẻ sẽ đi qua đi lại, và sự học-thức sẽ được thêm lên”.
You mean when you said we'd go try that new fro-yo place?
Ý ông là khi ông nói ta ăn thử chỗ sữa chua lạnh đó?
Ireland, Wales, Brittany and Scotland contain areas where a Celtic language is used on a daily basis; in Ireland the area is called the Gaeltacht on the west coast; Y Fro Gymraeg in Wales, and in Brittany Breizh-Izel.
Ireland, Wales, Bretagne và Scotland có những khu vực mà ngôn ngữ Celt được dùng hàng ngày, bởi đa số dân cư – chúng được gọi là Gaeltacht tại Ireland; Y Fro Gymraeg tại Wales, và Breizh-Izel tại Bretagne.
“That we henceforth be no more children, tossed to and fro, and carried about with every wind of doctrine, by the sleight of men, and cunning craftiness, whereby they lie in wait to deceive;
“Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa đảo, bị mưu chước dỗ dành làm cho lầm lạc, mà day động và dời đổi theo chiều gió của đạo lạc.
When rapidly shaken to and fro, a sistrum made a stark jingling sound.
Nếu lắc nhanh thì sistrum sẽ vang lên những tiếng lẻng xẻng.
Being tossed to and fro at night in shallow waters, the ship might smash against rocks and be demolished.
Bị sóng nhồi nghiêng ngả vào ban đêm trong vùng nước cạn, con tàu có thể va vào đá vỡ tan tành.
87 For not many days hence and the aearth shall btremble and reel to and fro as a drunken man; and the csun shall dhide his face, and shall refuse to give light; and the moon shall be bathed in eblood; and the stars shall become exceedingly angry, and shall fcast themselves down as a fig that falleth from off a fig tree.
87 Vì chẳng còn bao lâu nữa, atrái đất này sẽ brun rẩy và lăn qua lăn lại như kẻ say rượu; và cmặt trời sẽ che mặt mình và không chiếu ánh sáng nữa; và mặt trăng sẽ tắm trong dmáu; và ecác ngôi sao sẽ hết sức giận dữ và tự rơi xuống như trái vả rơi khỏi cây vậy.
27 And thus he goeth up and down, ato and fro in the earth, seeking to bdestroy the souls of men.
27 Và cứ như vậy nó lặn lội đi angược xuôi khắp thế gian, tìm cách bhủy diệt tâm hồn loài người.
Worldly wisdom may sway to and fro as though buffeted by winds, but accurate Scriptural knowledge has been unshakable.
Sự khôn ngoan của thế gian có thể xiêu qua vẹo lại như thể bị gió đưa đẩy, nhưng sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh đã không thể lay chuyển được.
The heavy grain ship was “tossed to and fro on the sea” until the 14th night.
Chiếc tàu chở đầy ngũ cốc “cứ trôi nổi trên biển” cho đến đêm thứ 14.
Moryson claims that the Irish "willingly eat the herbe Schamrock being of a sharpe taste which as they run and are chased to and fro they snatch like beasts out of the ditches."
Moryson cho rằng người Ireland "sẵn sàng ăn cỏ Schamrock có vị chua khi đang chạy, và khi bị đuổi bắt qua lại, họ chồm ra như những con thú từ những cống rãnh."
As we reached the halfway point across one of the larger lakes, the weather turned very bad, and the once tranquil water turned angry and perilous, tossing our little canoe to and fro.
Khi chúng tôi bơi xuồng nửa đường băng ngang một trong các hồ rộng lớn, thì thời tiết trở nên xấu và mặt nước mà trước đó yên lặng giờ trở nên dữ dội và nguy hiểm, nhồi tròng trành chiếc xuồng nhỏ bé của chúng tôi.
You saw me behind the sister with the fro.
Cô đã nhìn thấy tôi đằng sau cô gái vừa nãy mà.
But some one hundred years ago, zealous Bible Students likely enjoyed the stares of curious onlookers as they conspicuously wheeled their Dawn-Mobiles to and fro while scattering precious seeds of Bible truth.
Nhưng cách đây khoảng một trăm năm, hẳn những Học viên Kinh Thánh sốt sắng đã cảm thấy thích thú khi có những cặp mắt hiếu kỳ nhìn họ đẩy Xe Bình minh đi đi lại lại rải hạt giống của sự thật Kinh Thánh.
“His spirit is like a flooding torrent that reaches clear to the neck, to swing the nations to and fro with a sieve of worthlessness; and a bridle that causes one to wander about will be in the jaws of the peoples.”
“Hơi-thở Ngài khác nào sông vỡ-lở, nước lên ngập đến cổ. Ngài lấy cái sàng hủy-diệt mà sàng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp hàm các dân”.
If we focus our decisions on trends and worldly directions, we will be “tossed to and fro, and carried about with every wind of doctrine, by the sleight of men, and cunning craftiness, whereby they lie in wait to deceive” (Ephesians 4:14).
Nếu chúng ta tập trung các quyết định của mình vào các chiều hướng và khuynh hướng của thế gian, thì chúng ta sẽ bị “người ta lừa đảo, bị mưu chước dỗ dành làm cho lầm lạc, mà day động và dời đổi theo chiều gió của đạo lạc” (Ê Phê Sô 4:14).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.