frivolous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frivolous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frivolous trong Tiếng Anh.

Từ frivolous trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ dạ, phù phiếm, bông lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frivolous

nhẹ dạ

adjective

Déclassé consumption is the whole idea that spending money frivolously makes you look a little bit anti-fashion.
Giảm tiêu dùng là ý tưởng sử dụng tiền một cách nhẹ dạ làm bạn trở nên lỗi thời một chút.

phù phiếm

adjective

I thought you were more into frivolous games these days.
Tôi tưởng giờ anh thích chơi mấy trò phù phiếm hơn chứ.

bông lông

adjective

Xem thêm ví dụ

Mr. Iwamura only called with a frivolous inquiry, at my request.
Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện.
Every called and set apart Relief Society leader has the right and authority to be guided in fulfilling her inspired assignment to best meet the needs of those she serves.8 You will receive the help of the Holy Spirit as you focus on essentials and will be given the courage to forego the frivolous.
Mỗi người lãnh đạo được kêu gọi và phong nhiệm của Hội Phụ Nữ đều có quyền và thẩm quyền để được hướng dẫn trong việc làm tròn công việc chỉ định đầy soi dẫn của họ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của những người mà chị ấy phục vụ.8 Các chị em sẽ được Đức Thánh Linh giúp đỡ khi các chị em tập trung vào những điều tối thiết yếu và sẽ được ban cho sự can đảm để từ bỏ việc làm điều phù phiếm.
13 Israel’s discerning King Solomon learned that frivolity means very little.
13 Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên có sự suy xét khôn ngoan đã biết rằng những chuyện phù phiếm không có giá trị gì cả.
Anyone who laughed frivolously would have their lips sliced open with knives.
Nếu ai cười một cách khinh suất thì môi của họ sẽ bị dao cắt ra thành từng miếng.
Flirtation is defined as “frivolously amorous or sexually enticing” behavior.
Theo một định nghĩa, tán tỉnh là có hành vi “ve vãn hoặc khơi gợi tình cảm” của người khác.
Want to to drop a bad habit this frivolous.
Muốn để thả một thói quen xấu này hư không.
On Christmas Eve night, we and our guests gather in the Great Hall for a night of well-mannered frivolity.
chúng ta và những vị khách sẽ cùng tới Sảnh Đường cho một đêm trang trọng và lịch sự.
The Sabbath can help separate us from that which is frivolous, inappropriate, or immoral.
Ngày Sa Bát có thể giúp tách rời chúng ta khỏi điều phù phiếm, không thích hợp, hoặc vô đạo đức.
But it seems to be a little frivolous.
Anh xem, em đã bảo anh tìm sớm đi mà.
So before you start thinking of play as just not serious, play doesn't mean frivolous.
Vậy trước khi nghĩ vui đùa là không nghiêm túc, thì chơi đùa không có nghĩa là phù phiếm.
The story is too frivolous.
Tôi không có ý đó, ý tôi là chuyện nào phiêu quá.
Then there is knowledge that may not be harmful in itself but is actually frivolous and unnecessary.
Bên cạnh đó, có những điều không có hại nhưng cũng không có lợi, và không thật sự cần thiết.
But the carefree spirit of foolish jesting and frivolous laughter that such entertainment engenders is not to be confused with genuine joy.
Nhưng chúng ta không nên lầm lẫn sự vui mừng chân chính với tinh thần vô tư lự bỡn cợt dại dột và cười đùa bông lông mà sự giải trí đó đem lại.
You may think some of these things are frivolous -- extreme yoga, adventure tourism, Pokémon GO -- and I might agree with you.
Có thể một vài điều này là bổ -- cường lực yoga, du lịch mạo hiểm, Pokémon GO-- và tôi khá đồng ý với bạn.
A higher law of marriage rejects frivolous divorcing as a course leading to adulterous remarriages.
Luật pháp cao trọng về hôn nhân không cho phép ly dị vì cớ nhỏ nhặt để rồi đi đến sự tái hôn bất chính.
It is anything but frivolous.
Tình yêu thương này không hời hợt, chóng tàn phai.
That's not a frivolous activity, because, I mean, think of ants.
Đó không phải là một hành động phù phiếm hãy nghĩ đến những chú kiến chẳng hạn
At times, though, he also lets himself go and joins Dale in some frivolity.
Đôi khi, tuy nhiên, anh cũng cho phép mình đi và tham gia Dale trong một số sự trường hợp.
The frivolity diminished as our bodies began to gradually react to the invasion they had experienced.
Cuộc vui giảm đi khi cơ thể chúng tôi bắt đầu dần dần phản ứng lại những quả táo mà chúng tôi đã thồn vào bụng quá nhanh.
For example, in the prophet Malachi’s day, Jehovah censured Israelite husbands who dealt treacherously with their wives by frivolously divorcing them.
Thí dụ, trong thời nhà tiên tri Ma-la-chi, Đức Giê-hô-va khiển trách những người Y-sơ-ra-ên đối xử cách phỉnh phờ với vợ bằng cách tự ý ly dị.
“Suppose that Jesus Christ and holy angels should object to us on frivolous things, what would become of us?
“Giả sử Chúa Giê Su Ky Tô và các thiên sứ chống lại chúng ta vì những vấn đề nhỏ nhặt, thì chúng ta sẽ ra sao?
Cocteau soon became known in Bohemian artistic circles as The Frivolous Prince, the title of a volume he published at twenty-two.
Cocteau sớm nổi tiếng trong giới nghệ sĩ Bohème như là "Le Prince frivole" (Hoàng tử lông bông), theo tên một tác phẩm mà ông xuất bản năm 22 tuổi.
I'm not simply frivolous, you know.
Tôi không hề làm chuyện ruồi bu, ông biết đó.
In Malachi’s day, many Israelites obtained a divorce for frivolous reasons.
Vào thời Ma-la-chi, nhiều người Y-sơ-ra-ên ly dị vì những lý do không chính đáng.
He will personally hold accountable those who frivolously leave their mate, especially when they do so with the motive of taking another partner. —Malachi 2:13-16; Mark 10:9.
Ngài sẽ xử đoán những ai bỏ người hôn phối vì lý do không chính đáng, đặc biệt khi người đó làm thế với động cơ ăn ở cùng người khác.—Ma-la-chi 2:13-16; Mác 10:9.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frivolous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.