front end trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ front end trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ front end trong Tiếng Anh.

Từ front end trong Tiếng Anh có các nghĩa là phần tiếp ngoại vi, đầu trước, Front-end và back-end. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ front end

phần tiếp ngoại vi

noun

đầu trước

noun

Front-end và back-end

noun (presentation layer of piece of software)

Xem thêm ví dụ

The front-end has two major tasks.
Phần ngoại diện có hai nhiệm vụ chính.
This is just the front end of it that you're seeing.
Thứ bạn đang nhìn thấy mới chỉ là phần đầu của nó.
Graphical user interfaces, known as "front-ends", allow easier use of YUM.
Giao diện đồ họa người dùng, còn được biết đến là "front-ends", cho phép dễ dàng sử dụng yum.
A type-and-say front end for speech synthesizers
Một giao diện gõ-vào-và-phát-âm cho trình tổng hợp giọng nói
Agostino Russo and Ecology2007 later redesigned and rewrote the current Windows front-end.
Agostino Russo và Ecology2007 sau đó đã thiết kế lại và viết lại giao diện Windows như hiện nay.
RG: And we had reservations about this on the front end.
RG: Và chúng tôi đã nói về điều này ở ngay lúc đầu.
Apt can be considered a front-end to dpkg, friendlier than the older dselect front-end.
APT về mặt chức năng có thể xem như là một giao diện đầu cuối của dpkg, và thân thiện hơn so với dselect.
And we had reservations about this on the front end.
Và chúng tôi đã nói về điều này ở ngay lúc đầu.
Just ride the front end, Brownie.
Cứ ngồi phía trước nó, Brownie.
The front-end load often declines as the amount invested increases, through breakpoints.
Gánh nặng phía trước thường giảm khi số tiền đầu tư tăng lên, thông qua các điểm dừng.
We need to be on the front end of that.
Chúng ta cần phải thông báo gấp rút mọi chuyện.
Class B shares typically do not have a front-end sales load.
Cổ phần Lớp B thường không có gánh nặng phía trước.
They are horses with high-stepping action and can be trained to move with a very elevated front end.
Chúng là những con ngựa có khả năng bước cao và có thể được huấn luyện để di chuyển bước cao, vượt qua các chướng ngại vật có độ cao rất cao.
Optimus UI is a front-end touch interface developed by LG Electronics with partners, featuring a full touch user interface.
Optimus UI là một giao diện hiển thị cảm ứng được phát triển bởi LG Electronics cùng với các đối tác, giới thiệu một giao diện người dùng cảm ứng đầy đủ.
Like the front-end load, the back-end load is paid by the investor; it is deducted from the redemption proceeds.
Như gánh nặng phía trước, gánh nặng phía sau được trả bởi các cổ đông; nó được khấu trừ từ số tiền thu được của mua lại.
A front-end load or sales charge is a commission paid to a broker by a mutual fund when shares are purchased.
Gánh nặng phía trước hay phí bán hàng là một hoa hồng trả cho người môi giới bởi một quỹ tương hỗ khi cổ phần được mua.
This type of framework looks to make the processing power transparent to the end user by using a front-end application server.
Loại khung nền này sẽ tăng sức mạnh xử lý thông suốt đến người dùng cuối bằng cách sử dụng một máy chủ ứng dụng đầu cuối.
So we must stop ISIS at the front end and not at the back end when the threat can become even more dangerous.
Do đó chúng ta phải ngăn chặn ISIS ngay từ đầu chứ không phải sau đó khi mối đe dọa có thể trở nên nguy hiểm hơn.
In 1977, the Intelsat V satellite receiver used a microstrip tunnel diode amplifier (TDA) front-end in the 14 to 15.5 GHz frequency band.
Năm 1977, đầu dò của vệ tinh Intelsat V sử dụng một bộ vi khuếch đại đầu-cuối sử dụng diode tunnel (TDA) hoạt động trong dải tần số từ 14-15.5 GHz.
The National Front ended "La Violencia", and National Front administrations attempted to institute far-reaching social and economic reforms in cooperation with the Alliance for Progress.
Mặt trận Quốc gia đã chấm dứt "La Violencia", và chính phủ Mặt trận Quốc gia nỗ lực tiến hành các cuộc cải cách kinh tế, xã hội sâu rộng cùng với sự hợp tác của Liên minh vì Tiến bộ.
So a completely blind retina, even one with no front- end circuitry at all, no photoreceptors, can now send out normal signals, signals that the brain can understand.
Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.
Data will be collected automatically but won't be further processed for reporting or ad serving unless you decide to enable user metrics functionality in the AdMob front end.
Google sẽ tự động thu thập dữ liệu, nhưng sẽ không xử lý dữ liệu cho hoạt động báo cáo hoặc phân phát quảng cáo trừ phi bạn quyết định bật chức năng chỉ số người dùng trong giao diện người dùng AdMob.
Data will be collected automatically but will not be further processed for reporting or ad serving unless you decide to enable user metrics functionality in the AdMob front end.
Google sẽ tự động thu thập dữ liệu, nhưng sẽ không xử lý dữ liệu cho hoạt động báo cáo hoặc phân phát quảng cáo trừ phi bạn quyết định bật chức năng chỉ số người dùng trong giao diện người dùng AdMob.
Qualcomm Atheros AR9380 single-chip with three-stream, SST3 802.11a/b/g/n connectivity and a Skyworks SE2595L dual-band 802.11n WLAN front end provides the Wi-Fi connectivity.
Qualcomm Atheros AR9380 single-chip với 3 đường truyền, SST3 802.11a/b/g/n có kết nối và 1 Skyworks SE2595L dual-band 802.11n WLAN front end giúp kết nối với Wi-Fi.
It is expressed as a percentage of the total amount invested or the "public offering price", which equals the net asset value plus the front-end load per share.
Nó được thể hiện như là một tỷ lệ phần trăm của tổng số tiền đầu tư hay "giá chào bán công chúng", mà bằng giá trị tài sản ròng cộng với gánh nặng phía trước trên mỗi cổ phiếu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ front end trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.