trivial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trivial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trivial trong Tiếng Anh.
Từ trivial trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầm thường, vặt vãnh, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trivial
tầm thườngadjective Some decisions may seem trivial, yet they may have grave consequences. Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
vặt vãnhadjective However , after years , they started fighting and arguing for trivial things . Tuy nhiên , sau vài năm , họ bắt đầu gây gổ , tranh cãi nhau chỉ vì những chuyện vặt vãnh . |
thườngadjective Now, though this might seem trivial, it's actually really important. Bây giờ, dù có vẻ bình thường, nó thực ra lại rất quan trọng. |
Xem thêm ví dụ
Groups 3–10 have no trivial names and are referred to simply by their group numbers or by the name of the first member of their group (such as "the scandium group" for group 3), since they display fewer similarities and/or vertical trends. Nhóm 3–10 không có tên chung của 3 nhóm và được xem là đơn giản bởi các nhóm của chúng hoặc bởi tên gọi của nhóm đầu tiên trong nhóm của chúng (như 'nhóm scandi' cho nhóm 3), vì chúng thể hiện các xu hướng ít tương đồng hơn theo phương đứng. |
Some decisions may seem trivial, yet they may have grave consequences. Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
In mathematics, the Riemann hypothesis, proposed by Bernhard Riemann (1859), is a conjecture that the non-trivial zeros of the Riemann zeta function all have real part 1/2. Trong toán học, giả thuyết Riemann, nêu bởi Bernhard Riemann (Riemann (1859)), là một phỏng đoán về các không điểm phi tầm thường của hàm zeta Riemann tất cả đều có phần thực bằng 1/2. |
A very silly, trivial thing to do, but think of the difference on a team that didn't do that at all, that got 15 euro, put it in their pocket, maybe bought themselves a coffee, or teams that had this prosocial experience where they all bonded together to buy something and do a group activity. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
What helps our words to be ‘a bubbling torrent of wisdom’ instead of a babbling brook of trivialities? Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào? |
With it you can accomplish great things in a short period of time, or you can get caught up in endless loops of triviality that waste your time and degrade your potential. Với Internet, các em có thể thực hiện những điều tuyệt vời trong một thời gian ngắn, hoặc các em có thể bị lôi cuốn vào vô số vấn đề không quan trọng mà sẽ lãng phí thời giờ và làm giảm tiềm năng của các em. |
However , after years , they started fighting and arguing for trivial things . Tuy nhiên , sau vài năm , họ bắt đầu gây gổ , tranh cãi nhau chỉ vì những chuyện vặt vãnh . |
23 When Saul’s servants told David these things, David said: “Is it a trivial matter to you to form a marriage alliance with the king when I am a man poor and lightly esteemed?” 23 Khi nghe các bề tôi của Sau-lơ nói lại những lời ấy, Đa-vít đáp: “Các ông nghĩ làm con rể vua là việc tầm thường sao? Tôi chỉ là một kẻ nghèo hèn, có chút ít danh giá”. |
True Christians do not trivialize prayer by viewing it as just a feel-good therapy. Tín đồ thật của Đấng Christ không xem thường việc cầu nguyện như chỉ là phương pháp làm cho mình khoan khoái. |
Obviously, it cannot; whatever it does, it is still trivial. Chắc chắn, nó không thể; dù nó làm bất kỳ điều gì, nó vẫn còn nhỏ nhen. |
The cost of doing a DNA sequence is going to be trivial. Vấn đề chi phí trong việc sắp xếp lại hệ gen bây giờ đã trở nên nhỏ nhặt. |
This trivializes His sacred role. Điều này làm tầm thường hóa vai trò thiêng liêng của Ngài. |
“I do not have any motive other than the desire to defend what is right and defend my people. Thus I have decided to devote the remainder of my life to doing something, no matter how trivial, so that when I leave this life, I will have fewer regrets.” “Tôi chẳng có động cơ nào khác ngoài động cơ thấy mình cần phải bênh vực lẽ phải, bênh vực những người dân của tôi, vì thế tôi quyết định những năm tháng còn lại của cuộc đời tôi, tôi phải làm điều gì đó dù là ít ỏi để rồi khi từ giã cõi đời này sẽ giảm bớt đi những ân hận.” |
After all, when Jehovah forgives us, he is certainly not trivializing our sins, and he will never allow sinful humans to trample upon his mercy. Vì thật ra, khi Đức Giê-hô-va tha tội chúng ta, chắc chắn ngài đã không coi nhẹ các tội lỗi của chúng ta, và ngài sẽ không bao giờ cho phép loài người tội lỗi chà đạp lòng thương xót của ngài (Hê-bơ-rơ 10:29). |
How does avoiding evil or trivial pursuits help you come to the Lord? Làm thế nào việc tránh theo đuổi điều ác hoặc điều tầm thường giúp các em đến với Chúa? |
They trust me with the trivial. Họ tin tôi bằng lề thói. |
Why would Jesus perform such a marvelous deed in answer to something as trivial as a shortage of wine at a wedding feast? Tại sao Chúa Giê-su làm điều kỳ diệu như thế chỉ để giải quyết vấn đề hết rượu trong một tiệc cưới? |
Share even trivial matters. Hãy chia xẻ ngay cả những vấn-đề có vẻ tầm thường hay nhỏ mọn nữa. |
Completely trivial? Hoàn toàn bình thường? |
When compared to eternal verities, most of the questions and concerns of daily living are really rather trivial. Khi được so sánh với những lẽ thật vĩnh cửu, thì hầu hết các câu hỏi và mối quan tâm về cuộc sống hằng ngày thật sự rất tầm thường. |
So if we are to unlock the power of data, we don't have to go blindly into Orwell's vision of a totalitarian future, or Huxley's vision of a trivial one, or some horrible cocktail of both. Nếu ta mở ra nguồn sức mạnh số, ta sẽ không phải mù quáng nghe theo tư tưởng độc tài của Orwell hay tư tưởng tầm thường của Huxley hay một hỗn hợp dở tệ của cả hai. |
But I shouldn't have to bother my wife with that kind of triviality. Nhưng đáng nhẽ tôi không nền phiền vợ tôi với chuyện tầm phào đó. |
Unlike "even", some mathematical terms are purposefully constructed to exclude trivial or degenerate cases. Không giống như "chẵn", một số thuật ngữ toán học được xây dựng một cách có chủ đích để loại trừ các trường hợp tầm thường hay suy biến. |
What choices may be considered trivial, yet how do dedicated Christians view such? Có những lựa chọn nào được xem là không đáng kể, song người tín đồ Đấng Christ đã dâng mình nên có quan điểm nào về những việc đó? |
“But we’ve hardly finished eating,” Veronica says, “and we have Trivial Pursuit to—” “I said I’m tired.” “Nhưng bọn em chưa xong mà,” Veronica nói, “và chúng ta còn trò Trivial Pursuit...” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trivial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trivial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.