font size trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ font size trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ font size trong Tiếng Anh.
Từ font size trong Tiếng Anh có nghĩa là cỡ phông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ font size
cỡ phông(The point size of a set of characters in a particular typeface.) Use the magnifier button in the toolbar to increase the font size on your web page Dùng nút phóng to trong thanh công cụ để tăng cỡ phông chữ của trang web |
Xem thêm ví dụ
Minimum font size Cỡ phông chữ tối thiểu |
Medium font size Cỡ phông chữ & vừa |
You can also make all pages bigger or change the font size. Bạn cũng có thể phóng to tất cả các trang hoặc thay đổi kích thước phông chữ. |
After specifying a viewport for your web pages, set your font sizes to scale properly within the viewport. Sau khi xác định cửa sổ xem cho các trang web của bạn, thiết lập kích thước phông chữ để mở rộng thích hợp trong cửa sổ xem. |
Enable this checkbox to change the font size settings Đánh dấu trong hộp chọn này để thay đổi thiết lập kích cỡ phông chữ |
Set font size Đổi cỡ phông |
Default font size Cỡ phông mặc định |
You might also use a larger font size and weight. Bạn cũng có thể sử dụng cỡ chữ và kiểu bôi đậm chữ lớn hơn. |
making decisions about coffins, headstones, headstone wording, headstone font size, all while sleep-deprived. đưa ra quyết định về quan tài, bia mộ, chữ khắc trên bia mộ, cỡ chữ bia mộ, tất cả trong khi bị mất ngủ. |
You can change your font size and display size to make your screen easier to see. Bạn có thể thay đổi kích thước phông chữ và kích thước hiển thị để làm cho màn hình của bạn dễ xem hơn. |
This is the relative font size Konqueror uses to display web sites Giá trị này là kích cỡ phông chữ tương đối bị Konqueror dùng để hiển thị trang Mạng |
You can change your screen's brightness, font size, display size, rotation settings and more. Bạn có thể thay đổi độ sáng của màn hình, kích thước phông chữ, kích thước hiển thị, các tùy chọn cài đặt xoay và tùy chọn khác |
This is the font size used to display text in Konqueror windows Đây là kích cỡ của phông chữ được dùng để hiển thị văn bản trong cửa sổ Konqueror |
To make your font size smaller or larger: Cách thu nhỏ hoặc phóng to kích thước phông chữ: |
Read more about font size best practices in Use Legible Font Sizes. Tìm hiểu thêm về phương pháp hay nhất về phông chữ trong Sử dụng phông chữ dễ đọc. |
Use the magnifier button in the toolbar to increase the font size on your web page Dùng nút phóng to trong thanh công cụ để tăng cỡ phông chữ của trang web |
You can change the font, font color, and font size for your entire blog: Bạn có thể thay đổi phông chữ, màu phông chữ và kích thước phông chữ cho toàn bộ blog của mình: |
If a user increases font size, the size of an sp will also increase. Nếu người dùng tăng kích thước phông chữ, thì kích thước của một sp cũng sẽ tăng lên. |
The font size setting doesn't apply to the Google Chrome app, which has its own text scaling control. Cài đặt kích thước phông chữ không áp dụng cho ứng dụng Google Chrome. Google Chrome có kiểm soát cỡ chữ riêng. |
For those sites, Chrome won’t be able to adjust the font size. Đối với những trang đó, Chrome không thể điều chỉnh cỡ chữ. |
To change the font size on a mobile device, update your display options in your device's settings app. Để thay đổi cỡ chữ trên thiết bị di động, hãy cập nhật tùy chọn hiển thị trong ứng dụng cài đặt trên thiết bị của bạn. |
Make YouTube's font size smaller or larger on your screen by changing the font settings for your browser or device. Tăng hoặc giảm cỡ chữ của YouTube trên màn hình bằng cách thay đổi các tùy chọn cài đặt phông chữ của trình duyệt hoặc thiết bị. |
Display size and font size: To change the size of items on your screen, adjust the display size or font size. Kích thước hiển thị và kích thước phông chữ: Để thay đổi kích thước các mục trên màn hình, hãy điều chỉnh kích thước hiển thị hoặc kích thước phông chữ. |
Enlarge Font Make the font in this window bigger. Click and hold down the mouse button for a menu with all available font sizes Phóng to phông chữLàm cho phông chữ lớn hơn trong cửa sổ này. Hãy nhắp và giữ cái nút chuột để xem trình đơn chứa tất cả các kích cỡ phông chữ sẵn sàng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ font size trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới font size
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.