fighting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fighting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fighting trong Tiếng Anh.

Từ fighting trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến sự, chiến đấu, cuộc chiến đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fighting

chiến sự

noun

'" to where the fighting is fiercest
'" ở chỗ nào chiến sự xảy ra căng nhất

chiến đấu

verb

He is possessed of a strong fighting instinct.
Anh ta có một bản năng chiến đấu mạnh mẽ.

cuộc chiến đấu

noun

We won't give up our fight until the dictator is eliminated.
Chúng tôi sẽ không từ bỏ cuộc chiến đấu cho tới khi đánh đuổi được tên độc tài.

Xem thêm ví dụ

Your dad's been fighting the ocean looking for you.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Why don't we plan to fight in a different way, and surprise them?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Today, my aunt, she's fighting bravely and going through this process with a very positive attitude.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe.
Kỵ binh nhẹ - Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu.
Apparently, one of Daenerys's dragons was wounded by spears in the fighting pits of Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting.
Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến.
In the dry season of 1966 during the Sa Thay campaign, Kien was a novice, fighting for the first time.
Bấy giờ là mùa khô năm 66, chiến dịch Đông Sa Thầy, và Kiên còn là lính mới, lần đầu dự trận.
It can be scary to listen to adults in the house yell , fight , or break things .
Nghe người lớn trong nhà la lối , ẩu đả nhau , hoặc làm vỡ nhiều thứ có thể rất hãi sợ .
No longer will people fight and die in war.
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
It's time for you to admit that this isn't your fight.
Đã đến lúc cậu thừa nhận đây không phải cuộc chiến của cậu.
Number one: We have to start making stopping violence indispensable to the fight against poverty.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
The IMC seeks to exploit the Frontier's rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier's independence.
IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier.
After fighting, everything else in life got the volume turned down.
Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì.
Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket.
Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc.
Why do you fight with your own family?
Sao cô lại chống lại gia đình mình chứ?
So, before we find something else to fight about tell me...
Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe...
His only hope now relied on the German forces fighting in the Battle of Stalingrad quickly to defeat the Red Army, then move south through the Trans-Caucasus and threaten Iran (Persia) and the Middle East.
Niềm hy vọng duy nhất của ông bây giờ phụ thuộc vào việc quân Đức đang chiến đấu tại trận Stalingrad nhanh chóng đánh bại Hồng quân Liên Xô và tiến xuống phía nam qua vùng Kavkaz để uy hiếp Ba Tư (Iran) và Trung Đông.
Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
I want you to fight for me.
Con muốn cha chiến đấu vì con.
If you want to fight me
Nếu ngươi muốn đấu với ta
I thought it was you I was fighting yesterday.
Hôm qua ta đã tưởng là đang đấu với ngươi.
Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
And, no more fights.
Oh, và ờ... đừng đánh nhau nữa nhé.
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability.
Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fighting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fighting

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.