deserter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deserter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deserter trong Tiếng Anh.
Từ deserter trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ bỏ trốn, kẻ đào ngũ, người bỏ ra đi, đào binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deserter
kẻ bỏ trốnnoun And I know I'm a deserter. Và tôi biết giờ tôi là 1 kẻ bỏ trốn. |
kẻ đào ngũnoun And now he will consider me a deserter. Giờ nó xem tôi như là kẻ đào ngũ. |
người bỏ ra đinoun |
đào binhnoun |
Xem thêm ví dụ
Israel turned the desert into arable land. Israel biến sa mạc thành đất canh tác. |
And as we started to go through the desert, the Jeep broke down. Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy. |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
He did not press an attack against the desert castles, but attempted to drive out the Muslim Bedouins who lived in Crusader territory with the aim of depriving the Franks of guides. Ông không tạo ra một cuộc tấn công trực tiếp chống lại những lâu đài sa mạc, mà cố gắng để xua người Hồi giáo Bedouin vào sống ở lãnh thổ của quân Thập tự chinh với mục đích làm người Frank mất phương hướng. |
Five million dollars that Westmoreland planted in the desert in Utah. 5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah. |
A dominant feature of the republic's landscape is the Garagum Desert (also known as Karakum), which occupies about 350,000 square kilometers (see Environmental Issues). Đặc điểm nổi bật của phong cảnh nước này là sa mạc Garagum (còn gọi là Karakum), chiếm khoảng 350.000 km2. |
They traveled through barren deserts until they reached the sea. Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển. |
I saw the concept first in the DARPA Grand Challenges where the U. S. government issued a prize to build a self- driving car that could navigate a desert. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
As a man in the desert craves cool water. Anh sẽ cần miệng em một thời gian, cũng như một người lạc trong sa mạc cần nước uống. |
It's deserted here. Ở đây vắng vẻ. |
A good shepherd doesn't desert his flock when the wolves are prowling. Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò. |
Across the desert they would form a train of camels to protect themselves from thieving bandits. Dọc theo sa mạc, họ cần phải lập thành những đoàn người đi trên lạc đà nhằm tự bảo vệ trước các nhóm cướp. |
On 31 May 2014, Mahrez made his international debut for the Desert Foxes as a starter in a pre-World Cup friendly match against Armenia, and he was subsequently called up to the full squad for the tournament on 2 June. Ngày 31 tháng 5 năm 2014, Mahrez có trận đấu ra mắt quốc tế của mình cho những chú cáo sa mạc trong một trận giao hữu tiền World Cup với Armenia, và sau đó anh đã được gọi vào đội hình chính thức cho đội tuyển thi đấu tại World Cup vào ngày 2 tháng 6. |
And, at the same time, water from the surface, which is rich in oxygen, doesn't make it down and the ocean turns into a desert. Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. |
During these years, he befriended the Bedouin of the Sinai Desert and learned more about their nomad culture. Trong những năm này, ông đã kết bạn với Bedouin của sa mạc Sinai và tìm hiểu thêm về văn hoá du mục của họ. |
Flights over huge oceans, crossing extensive deserts, and connecting continents need careful planning to ensure a safe arrival at the planned destination. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
The hills of Andalusia were only two hours away, but there was an entire desert between him and the Pyramids. Chỉ có hai giờ tàu ngăn cách cậu với đồng cỏ vùng Andalusia, còn giữa cậu và Kim Tự Tháp là sa mạc mênh mông. |
Ancient Near East portal History of Sumer "Kingdoms of Mesopotamia: Mari" at HistoryFiles The precise identification of "Sutium" is unresolved, but it was apparently a Semitic-speaking region somewhere west of the desert, and probably near Amurru. Chủ đề Cận Đông cổ đại Lịch sử Sumer ^ "Các vương quốc vùng Lưỡng Hà: Mari" trên HistoryFiles ^ Việc xác định chính xác của "Sutium" vẫn chưa được giải quyết, nhưng nó có lẽ là một vùng nói tiếng Semit ở đâu đó phía tây của sa mạc và có lẽ là gần Amurru. |
Welcome to " the desert of the real. " Chào mừng đến với sa mạc... của cái " thưc ". |
Those wishing to leave were viewed not just as deserters, but traitors. Những ước muốn rời khỏi đất nước, không những chỉ bị xem là những người bỏ chạy mà còn bị coi là những kẻ phản quốc. |
What phenomenon -- if it's not a desert, what phenomenon makes water gush from the ground into the atmosphere with such power that it can be seen from space? Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ? |
“The wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Warfare in the desert offered great scope for tacticians to use the large open spaces without the distractions of casualties among civilian populations. Chiến tranh trong sa mạc cần có sự tiếp tế lớn cho chiến thuật sử dụng các không gian mở rộng lớn mà không gây thương vong cho dân thường. |
Her father unknown, and the mother deserted the child. Cha cổ không biết, và mẹ cổ đã bỏ rơi con. |
The camel is a superb example of a mammal adapted to desert life. Lạc đà là một ví dụ tuyệt vời của một động vật có vú thích nghi với cuộc sống sa mạc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deserter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deserter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.