belligerent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belligerent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belligerent trong Tiếng Anh.
Từ belligerent trong Tiếng Anh có các nghĩa là tham chiến, chiến tranh, không thân thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belligerent
tham chiếnadjective The British will think the Chinese are being belligerent Người Anh thì nghĩ là người Hoa tham chiến |
chiến tranhnoun |
không thân thiệnadjective At times, though, the person we meet at the door may be unfriendly, even belligerent. Tuy nhiên, đôi khi người mà chúng ta gặp tại nhà có lẽ không thân thiện mà còn muốn cãi lẫy nữa. |
Xem thêm ví dụ
Belligerent activities should not take place within waters adjacent to the American continent. Những hoạt động tham chiến sẽ không được tiến hành trong vùng lãnh hải lân cận lục địa Mỹ. |
A nonchalant or a diligent attitude, a positive or a negative attitude, a belligerent or a cooperative attitude, a complaining or a grateful attitude can strongly influence how a person deals with situations and how other people react to him. Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
The Government of Japan condemned the operation as an abuse of belligerent rights and formally protested the action, which further escalated tensions between the two countries. Chính phủ Nhật Bản chỉ trích hành động này như sự lạm quyền của một nước tham chiến và chính thức phản đối, làm căng thẳng thêm mối quan hệ giữa hai nước. |
The failure of the collective security of the League of Nations led to the realization that a universal system of security could only be effective if nations agreed to some limitation of their national sovereignty with regard to their right to belligerency, and if the Security Council which had been a "closed shop" during League of Nations times, would open itself up to UN Members who would cede constitutional powers in favor of collective security. Sự thất bại của nguyên tắc an ninh tập thể của Hội Quốc liên khiến các nước nhận ra rằng một hệ thống an ninh toàn cầu chỉ có hiệu quả khi các nước chấp nhận hạn chế một phần quyền tự chủ của mình là quyền gây chiến, và chỉ khi Hội đồng Bảo an, là một "nhóm thân cận" trong thời kỳ Hội Quốc liên, phải được mở rộng cho những thành viên sẵn sàng từ bỏ một phần sức mạnh lập hiến để đổi lấy an ninh tập thể. |
The apostle Paul wrote: “Continue reminding them [Christians in Crete] to be in subjection and be obedient to governments and authorities as rulers, to be ready for every good work, to speak injuriously of no one, not to be belligerent, to be reasonable, exhibiting all mildness toward all men.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy nhắc lại cho các tín-đồ [tại Cơ-rết] phải vâng-phục những bậc cầm quyền chấp-chánh, phải vâng lời các bậc ấy, sẵn-sàng làm mọi việc lành, chớ nói xấu ai, chớ tranh-cạnh, hãy dong-thứ, đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn” (Tít 3:1, 2). |
Titus was that way, reminding those associated with congregations in Crete to “speak injuriously of no one, not to be belligerent, to be reasonable, exhibiting all mildness toward all men.” Tít là người như thế, ông nhắc nhở những người kết hợp với hội-thánh tại đảo Cơ-rết “chớ nói xấu ai, chớ tranh-cạnh, hãy dong-thứ, đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn” (Tít 3:1, 2). |
Some householders are receptive, others are indifferent, and a few may be argumentative or belligerent. Người thì lắng nghe, người khác lại lãnh đạm, và một số thích tranh luận hoặc hung hăng. |
The majority of Anabaptists stuck to their pacifist principles, though there was a belligerent minority. Tín đồ phái Anabaptist đa số đều trung thành với nguyên tắc chủ hòa, tuy có một thiểu số hiếu chiến. |
On September 3, 1783, the belligerent parties signed the Treaty of Paris in which Great Britain agreed to recognize the sovereignty of the United States and formally end the war. Vào ngày 3 tháng 9 năm 1783, các đảng chủ chiến đã ký Hòa ước Paris, trong đó Vương quốc Anh đồng ý công nhận chủ quyền của Hoa Kỳ và chính thức chấm dứt chiến tranh. |
For eight months, the destroyer roamed the warm waters of the West Indies to prevent the European belligerents from waging war in the western hemisphere. Trong tám tháng, chiếc tàu khu trục tuần tiễu tại vùng biển ấm Tây Ấn ngăn ngừa các bên tham chiến tại Châu Âu xung đột tại khu vực Tây Bán Cầu. |
Aldrich asked, his voice cold, his manner belligerent. Aldrich hỏi với giọng lạnh lùng và cung cách gây hấn. |
(2 Timothy 2:24) The apostle Paul also counseled Christians “to speak injuriously of no one, not to be belligerent, to be reasonable, exhibiting all mildness toward all men.” —Titus 3:2. (2 Ti-mô-thê 2:24) Sứ đồ Phao-lô cũng khuyên tín đồ Đấng Christ: “Chớ nói xấu ai, chớ tranh-cạnh, hãy dung-thứ, [“phải lẽ”, NW] đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn”.—Tít 3:2. |
This involves our avoiding aggressiveness, a belligerent attitude, or actions that would disrupt peace. Điều này bao hàm việc chúng ta phải tránh thái độ hung hăng, hiếu chiến hoặc có những hành động có thể phá vỡ không khí bình an. |
They were also used after the end of the war while the economies of the belligerents gradually returned to normal. Hệ thống tem phiếu cũng được sử dụng sau khi chiến tranh kết thúc khi nền kinh tế của các bên tham chiến đang trong giai đoạn dần dần phục hồi. |
They shadowed belligerent merchantmen and warships of the British and Commonwealth navies searching for German freighters or passenger ships caught in or near American coastal waters by the outbreak of war. Chúng theo dõi các tàu buôn và tàu chiến của Anh Quốc và khối Thịnh Vượng Chung đang truy lùng tàu hàng hoặc tàu khách Đức ở khu vực gần bờ biển châu Mỹ do chiến tranh nổ ra. |
When these animals are too hot, they are more likely to become belligerent and unproductive. Khi những động vật này quá nóng, chúng nhiều khả năng sẽ trở nên hiếu chiến và không sinh sản được. |
Portugal, France and all of the belligerents heavily indebted increasingly, over the course of the seventeenth century. Bồ Đào Nha, Pháp và tất cả các bên tham chiến nợ lần ngày càng nhiều, trong suốt thế kỷ 17. |
What should we do if someone we meet in the ministry seems to be belligerent? Trong thánh chức, nếu gặp một người có vẻ hung hăng thì chúng ta nên làm gì? |
During the crisis, Pearson was disturbed when the Egyptian government objected to Canadian peacekeeping forces on the grounds that the Canadian flag (the Red Ensign) contained the same symbol (the Union Flag) also used as a flag by the United Kingdom, one of the belligerents. Trong cuộc khủng hoảng, Pearson bối rối khi chính phủ Ai Cập phản đối lực lượng gìn giữ hòa bình Canada với lý do là quốc kỳ Canada (hồng thuyền kỳ) có chứa cùng biểu tượng (quốc kỳ liên hiệp) cũng được Anh Quốc sử dụng làm quốc kỳ, trong khi Anh Quốc là một bên tham chiến. |
In his letter to Titus, a fellow evangelizer, Paul admonished Christians “to speak injuriously of no one, not to be belligerent, to be reasonable, exhibiting all mildness toward all men. Trong lá thư cho Tít, một người cùng rao giảng tin mừng, Phao-lô khuyên các tín đồ đấng Christ “chớ nói xấu ai, chớ tranh-cạnh, hãy dong-thứ, đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn. |
This commission worked in a hostile and violent atmosphere and in a constrained manner, but in 2015 released a final report to the Security Council accusing all belligerent parties in the CAR Civil War (2012-present) of crimes against humanity. Uỷ ban này làm việc trong một bầu không khí thù nghịch và bạo lực và trong một cách kiềm chế, nhưng trong năm 2015 đã phát hành một báo cáo cuối cùng cho Hội đồng bảo an cáo buộc tất cả tội ác chống loài người của các bên tham chiến tại Xung đột Cộng hòa Trung Phi 2012–nay. |
A neutral country in a particular war, is a sovereign state which officially declares itself to be neutral towards the belligerents. Một quốc gia trung lập trong một cuộc chiến tranh là một quốc gia có chủ quyền tuyên bố trung lập với các bên tham chiến. |
4 Occasionally we meet an individual who may be unfriendly, even belligerent. 4 Thỉnh thoảng chúng ta gặp một người có lẽ không thân thiện, ngay cả hung hăng. |
Who will deny that a mild-tempered, merciful, and peaceable person motivated by a pure heart will be happier than the angry, belligerent, merciless person will be? Những người nhu mì, thương xót và làm cho người hòa thuận do có lòng trong sạch, hay thánh thiện, chắc chắn hạnh phúc hơn những người nóng nảy, hung hăng hoặc thiếu lòng thương xót. Ai có thể chối cải điều đó chăng? |
Will your belligerent tones, your hostile attitude, make it easy for him to agree with you? Và cái giọng gây gổ, thái độ cừu thị của bạn có làm cho người ấy muốn hòa giải với bạn không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belligerent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới belligerent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.