mink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mink trong Tiếng Anh.

Từ mink trong Tiếng Anh có các nghĩa là chồn vizon, Chồn nhỏ, lông chồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mink

chồn vizon

noun

Chồn nhỏ

noun (mammal)

lông chồn

noun

Wild and footloose and pretty as a mink stole.
Hoang dại và phóng túng và Khoác cải vẻ đẹp khăn choằng lông chồn.

Xem thêm ví dụ

We saw a sample of your manhood on the way, a place called Mink.
Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink.
Iason Mink, a high-class "Blondie", runs into Riki, a black-haired "Mongrel", and makes him his "Pet", which Riki resents being.
Iason Mink, một "Blondie" cao cấp, tình cờ gặp Riki, một "Mongrel" tóc đen, và biến anh ta thành "Thú cưng", thứ mà Riki phẫn nộ.
Did Mink have a.22?
Did Mink have a.22?
Fuck like minks, forget the rug rats... and live happily ever after.
Vậy thì làm tình như điên, không có con và sống hạnh phúc với nhau mãi mãi.
In time, I achieved a certain amount of fame and was earning good money —enough to be able to enjoy such luxuries as jewels, mink coats, and penthouse living.
Với thời gian, tôi nổi tiếng và kiếm được nhiều tiền—đủ để hưởng cuộc sống xa hoa với nữ trang, áo choàng lông chồn và một căn hộ sang trọng nhất.
Minkes are the most numerous.
Nhiều nhất là loài cá voi Mikes.
You think you can fuck like minks, raise rug rats... and live happily ever after?
Cậu tưởng cậu có thể làm tình như điên... là cậu sẽ hạnh phúc mãi mãi?
DNA sequencing analysis indicates that the blue whale is phylogenetically closer to the sei whale (Balaenoptera borealis) and Bryde's whale (Balaenoptera brydei) than to other Balaenoptera species, and closer to the humpback whale (Megaptera) and the gray whale (Eschrichtius) than to the minke whales (Balaenoptera acutorostrata and Balaenoptera bonaerensis).
Phân tích ADN cho thấy cá voi xanh là họ hàng gần của cá voi Sei (Balaenoptera borealis) và cá voi Bryde (Balaenoptera brydei) hơn các loài Balaenoptera khác, và gần với cá voi lưng gù (Megaptera) và cá voi xám (Eschrichtius) hơn là cá voi Minke (Balaenoptera acutorostrata và Balaenoptera bonaerensis).
You can't have the mink.
Dì không thể lấy cái này được.
We can't double-cross Mink.
We can't.
This is mink, okay?
Đây là chồn, okay?
You know Mink.
Phải, anh biết Mink.
Mink took a powder.
Mink took a powder.
The American mink's fur has been highly prized for use in clothing, with hunting giving way to farming.
Lông chồn Mỹ đã được đánh giá rất cao cho việc sử dụng nó trong quần áo, với săn bắn được thay thế bằng nông nghiệp.
By the mid-1980s, Denmark was the second largest mink producer, behind the United States.
Vào giữa thập niên 1980, Đan Mạch là nhà sản xuất lớn thứ hai về chồn nâu, sau Hoa Kỳ.
Verna and Mink.
Verna và Mink.
Terrified, the minke heads for the shore.
Hoảng hốt, con cá voi Minky bơi thẳng về phía bờ.
Mink just happened to be with her.
Mink đã ở với cô ta.
Mink was founded by Harvard grad Grace Choi and debuted at TechCrunch's Disrupt conference in May 2014.
Mink được thành lập bởi Grace Choi tốt nghiệp Harvard và ra mắt tại hội nghị Disrupt của TechCrunch vào tháng 5 năm 2014.
They include the largest animal that has ever lived, the blue whale, which can reach 190 tonnes, the fin whale can easily reach 50 tonnes, and even the smallest of the group, the northern minke whale, reaches 9 tonnes.
Chúng gồm các loài thú biển lớn nhất còn sinh tồn như cá voi xanh, loài này có trong lượng có thể lên đến 150 tấn, hai loài khác hơn 50 tấn, và thậm chí loài nhỏ nhất trong nhóm là Cá voi Minke phương bắc cũng đạt đến 9 tấn.
Danish fur farms produce about 15.6 million minks annually.
Trang trại lông Đan Mạch sản xuất khoảng 15,6 triệu con chồn hàng năm.
It was Mink, and by God, I'll hear you say it.
Đó là Mink, thề có chúa, Tao đã nghe mày nói thế.
Can I have my mink?
Đưa mẹ chăn lông chồn với?
And as the minke tires, the battering and the biting begins.
Và khi con minke mệt mỏi, những cú đập và cắn bắt đầu.
Kopenhagen Fur, located in Copenhagen, is the world's largest fur auction house; annually, it sells approximately 14 million Danish mink skins produced by 2,000 Danish fur farmers, and 7 million mink skins produced in other countries.
Kopenhagen Fur, nằm ở Copenhagen, là nhà đấu giá lông lớn nhất thế giới, hàng năm, bán khoảng 14 triệu da chồn Đan Mạch sản xuất bởi 2.000 nông dân chuyên làm lông Đan Mạch, và 7.000.000 da chồn được sản xuất ở các nước khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.