farther trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farther trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farther trong Tiếng Anh.
Từ farther trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơn nữa, thêm hơn, xa hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farther
hơn nữaadjective And we keep getting wells that are farther away from the ground. Và chúng ta tiếp tục đào những giếng sâu hơn nữa. |
thêm hơnadjective |
xa hơnadjective They went on walking farther. Họ tiếp tục đi xa hơn. |
Xem thêm ví dụ
Travel farther still and Earth’s gravitational pull on you will continue to decrease, but never drop to zero. Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0. |
I could probably go farther, but I'm too scared. Em đi được nữa, nhưng sợ quá. |
And the farther away individuals and nations get from God’s laws, the more ruinously they act, feeding the inborn tendency to be selfish. Và khi người nào hay quốc gia nào càng đi xa luật pháp Đức Chúa Trời, cộng thêm với khuynh hướng ích kỷ sẵn có thì họ càng hành động tệ hại hơn. |
A range of hills follows the coast farther into the west. Một dãy đồi chạy dọc theo bờ biển về phía tây, phủ đầy dương xỉ, đất mùn và một loài hoa nhỏ. |
A little farther on, a farm of 500 acres. Hơi xa hơn một chút là một trang trại 500 mẫu. |
Also, consider this: The blazing core of the sun is its hottest part and the farther a layer is from the core, the cooler it is. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
I think the Earth has got a strange property that the farther away you get from it, the more beautiful it seems. tôi nghĩ Trái đất có một điểm khác lạ đó là càng xa nó bao nhiêu, thì bạn thấy nó càng đẹp hơn bấy nhiêu. |
Although it is Saturn's third-largest moon, it orbits much farther from Saturn than the next closest major moon, Titan. Mặc dù là vệ tinh lớn thứ ba của Sao Thổ, quỹ đạo của nó rất xa so với vệ tinh lớn nằm gần nó nhất là Titan. |
Anderson's operations now carried her farther north, as she sailed for Casco Bay, Maine, on 2 September, exercising with Tuscaloosa en route. Phạm vi hoạt động của nó giờ đây mở rộng hơn lên phía Bắc, khi nó khởi hành đi Casco Bay, Maine vào ngày 2 tháng 9, thực hành cùng với Tuscaloosa trên đường đi. |
Bergerud et al. compared the sedentary ecotype caribou (Bergerud 1988b) in southern Ungava (south of 55°N) to those farther north, the migratory ecotype Leaf River Caribou Herd (LRH) and the George River Caribou Herd (GRCH). Bergerud so với tuần lộc Kiểu sinh thái ít vận động ở miền nam Ungava (phía nam 55 °N) cho những đoàn xa về phía bắc, các Kiểu sinh thái di cư Leaf sông Caribou Herd (LRH) và George River Caribou Herd (GRCH). |
One, the farther away they are, the smaller they look; and two, the fireman is always bigger than the fiddler. Một, họ càng ở xa thì trông họ càng nhỏ; và hai là, người lính cứu hỏa luôn trông lớn hơn tay nhạc công. |
After this, Crassus's legions were victorious in several engagements, forcing Spartacus farther south through Lucania as Crassus gained the upper hand. Sau đó, quân của Crassus đã chiến thắng trong nhiều cuộc đụng độ, buộc Spartacus phải tiến xa hơn về phía nam qua Lucania vì Crassus đã đạt được thế thượng phong. |
But since there were better anchoring places 25 miles [40 km] farther away, we declined and sailed on. Nhưng vì có chỗ neo tốt hơn cách đó 40 cây số, nên chúng tôi từ chối và đi tiếp. |
However, these jets are not moving at speeds in excess of the speed of light: the apparent superluminal motion is a projection effect caused by objects moving near the speed of light and approaching Earth at a small angle to the line of sight: since the light which was emitted when the jet was farther away took longer to reach the Earth, the time between two successive observations corresponds to a longer time between the instants at which the light rays were emitted. Tuy nhiên, những tia này không chuyển động với vận tốc vượt tốc độ ánh sáng: đây chỉ là hiệu ứng hình chiếu của chuyển động siêu sáng do một vật (hạt) chuyển động với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng và tới Trái Đất hợp với góc nhỏ của hướng nhìn: do ánh sáng phát ra lúc chùm tia (hạt) ở vị trí xa hơn sẽ mất thời gian lâu hơn để đến được Trái Đất, khoảng thời gian giữa hai lần quan sát kế tiếp sẽ tương ứng với một khoảng thời gian lớn hơn giữa các khoảnh khắc tia sáng phát ra. |
And if you have to travel some distance farther than you can do under your own power, there's accessible vehicles, and if you can't afford one of those, there's accessible public transportation. và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng |
Little nine-year-old Agnes was too weary to walk any farther. Em nhỏ Agnes chín tuổi quá mệt mỏi không thể đi xa hơn nữa. |
Armed with sonar that is much more powerful, dolphins can detect things as small as a three-inch [8 cm] ball 400 feet [120 m] away and possibly even farther in quiet waters. Nhờ được trang bị với một hệ sonar mạnh như thế, cá heo có thể phát hiện những vật nhỏ như một trái banh có đường kính tám centimét, cách nó 120 mét hoặc thậm chí xa hơn nếu nước lặng. |
We went through a little station on the railroad and a few miles farther on we came to a fruit farm of 400 acres. Chúng tôi đi qua một nhà ga nhỏ trên đường sắt và đi thêm vài dặm nữa thì tới một trại cây ăn trái rộng 400 mẫu. |
Money was short, so I took my bicycle on the train to Carlisle, a town on the Scottish border, and cycled on from there 100 miles [160 km] farther north. Vì thiếu tiền nên tôi đem xe đạp lên tàu lửa đến Carlisle, một thị trấn nằm ở biên giới Scotland, rồi từ đó đạp xe thêm 160 kilômét về hướng bắc. |
I remembered that a little farther down the path, we would find another post that had already been taken over little by little, almost unnoticed, by the vegetation that grew around it. Tôi nhớ rằng ở một chỗ xa hơn chút nữa phía dưới con đường này, chúng tôi sẽ tìm ra một cái cột khác mà từ từ đã bị cây cối mọc che phủ, người ta gần như không thể thấy được cái cột đó nữa. |
I tell you, those voices soared... higher and farther than anybody in a grey place dares to dream. Những giọng hát này bay bổng cao hơn và xa hơn tất cả những nơi nào con người dám mơ tới. |
Forces beyond my control were pulling me farther out to sea. Các lực lượng ngoài tầm kiểm soát của tôi đã kéo tôi ra xa hơn. |
The sea obeys God’s command: “This far you may come, and no farther; and here your proud waves are limited.” Biển vâng lệnh Đức Chúa Trời: “Mầy đến đây, chớ không đi xa nữa, các lượn sóng kiêu-ngạo mầy phải dừng lại tại đây!” |
However, it has been observed that unlike the other members of its genus (such as the kob and puku), the waterbuck ranges farther into the woodlands while maintaining its proximity to water. Tuy nhiên, quan sát thấy rằng không giống như thành viên khác cùng chi (chẳng hạn Kob và Puku), linh dương Waterbuck có phạm vi xa hơn vào trong rừng trong khi vẫn duy trì sự gần gũi với nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farther trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới farther
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.