fart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fart trong Tiếng Anh.
Từ fart trong Tiếng Anh có các nghĩa là địt, chùi gháu, đánh rắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fart
địtverb (to emit flatulent gases) |
chùi gháuverb (to emit flatulent gases) |
đánh rắmverb (an emission of flatulent gases) |
Xem thêm ví dụ
'Medium fart is tolerable'... " Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ? "... |
Boys love fart jokes. Mấy thằng nhóc thích mấy trò đùa bậy bạ. |
A medium fart is tolerable Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ. |
He also has a habit of frequently farting . Joon-ha có tật hay đánh rắm . |
You fart? Không thể chấp nhận được. |
You farted! Sao lại đánh rắm? |
Those fart-flaming sons of bitches have crossed your DMZ. Lũ quái đó đã xâm phạm khu vực phi quân sự của cô. |
She farted so hard, the whole bed shook. Bà rắm mạnh tới nỗi cả cái giường rung lên. |
What are you piddle-farting around for? I could do that in 10 minutes. Sao mày ề à thế nhở. Nếu là tao thì cái đó 10 phút là xong rồi. |
Dave's turning into a useless old fart. Dave thành một thằng già vô dụng rồi. |
Find one with a good fart joke. Tìm 1 người giỏi việc ấy đi. |
No grunting, no coughing, no wheezing, no talking to yourselves, no farting. Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm. |
and farts, just a little, and violently blushes. rồi xì hơi, chỉ nho nhỏ, và đỏ mặt dữ dội. |
Now, you can make all the jokes you want about cow farts, but methane is 20 times more poisonous than CO2, and it's not just methane. Nào, bạn có thể đùa mọi kiểu về rắm bò, nhưng khí methane trong đó độc gấp 20 lần khí CO2 và không chỉ là methane. |
Something in port makes my husband fart like an ox. Có thứ gì đó trong rượu Port khiến chồng tôi đánh rắm như bò vậy. |
A good loud fart is honorable Một tiếng xì hơi to là đáng quý. |
He farted on Jonah's, thinking it was mine, and then eventually pink-eyed my pillow. Cậu ấy đánh rắm vào gối của Jonah, vì nghĩ rằng đó là của tớ, rồi cuối cùng cũng lây sang cho tớ. |
Who farted? Ai đã đánh rắm vậy? |
Well, when it comes to farting, Uncle Bruno, you should know. À, Chú Bruno, khi nào nó muốn xì hơi thì chú phải biết chớ. |
I think it's farted up with you, Filomena, that's the truth of it. Tôi nghĩ nó xì hơi cho cô, Filomena, thiệt vậy đó. |
How that old fart would know what a pig smells like, I don't know but that's what he said. Làm sao lão khốn đó biết mùi heo ra sao, anh không biết nhưng lão nói vậy. |
You just sat around farting and watching the bloody Wrath of Khan! Còn anh chỉ ngồi đó xì hơi và dán mắt xem " Người Khan nổi giận "! |
They make you fart big time Nó làm chú " thả bom " rất nhiều đấy |
She types faster than you fart, my friend. Cô ấy đánh máy còn nhanh hơn ông đánh rắm đấy, ông bạn. |
Can I screw your daughter, you deaf old fart? Cho phép em được chơi con gái thầy? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fart
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.