farmyard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farmyard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farmyard trong Tiếng Anh.
Từ farmyard trong Tiếng Anh có nghĩa là sân trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farmyard
sân trạinoun Then one day , at sunrise , he ran away from the farmyard . Rồi một ngày nọ , khi mặt trời mọc lên , chú vịt trốn khỏi sân trại . |
Xem thêm ví dụ
This species can become very tame if disturbance is limited, and will feed in gardens, by roadsides, or with farmyard chickens. Loài này có thể trở thành rất thuần hóa nếu hạn chế quấy rầy, và ăn trong vườn, lề đường, hoặc với gà ở trại chăn nuôi. |
Then one day , at sunrise , he ran away from the farmyard . Rồi một ngày nọ , khi mặt trời mọc lên , chú vịt trốn khỏi sân trại . |
Mother, spare me your farmyard memories. Mẹ, hãy tha cho con những ký ức thời làm nông của Người. |
These pigs were popular with subsistence farmers, not only through their ability to forage for themselves, but also because their habit of eating snakes made the farmyard safe for children and livestock. Những con lợn này rất phổ biến với những người nông dân khi chăn nuôi theo mô hình tự túc tự cấp, tự cung tự cấp, không chỉ thông qua khả năng ăn cỏ mà còn vì thói quen ăn cả những con rắn đã làm cho trang trại của nông dân trở nên an toàn cho trẻ em và gia súc, điều này làm cho chúng trở nên khá đặc biệt. |
The duckling was sorry he had ever left the farmyard . Vịt con cảm thấy hối hận vì mình đã rời khỏi sân trại . |
From about 1865, some of these Shanghai chickens were cross-bred with local farmyard chickens in the area of Barneveld. Từ khoảng năm 1865, một số gà ở Thượng Hải được lai tạo với các trại chăn nuôi địa phương trong khu vực Barneveld. |
His brothers didn't want to play with him , he was so clumsy , and all the farmyard folks simply laughed at him . Những người anh em không muốn chơi với chú , chú rất vụng về và tất cả họ hàng trong sân trại đều cười nhạo báng chú . |
Wrecked cars, discarded machinery, and junky debris clutter up farmyards that could otherwise be pleasingly attractive. Xe hư, máy móc phế thải và mảnh vụn đồ bỏ bày bừa trong sân nông trại làm xấu vẻ đẹp đồng quê. |
Half the time politicians are behaving just like chickens in a farmyard. Nửa thời gian những người chính trị đang cư xử giống như những con gà ở trong vườn. |
A good meat producer and layer of between 150 and 200 eggs per year, the Buckeye is a dual-purpose chicken well–suited to small farmyard and backyard flocks. Một giống ga cầm sản xuất tốt thịt và mắn đẻ 150 và 200 quả trứng mỗi năm, Gà Buckeye là một con gà kiêm dụng rất phù hợp với nông trại và sân sau nuôi đàn nhỏ với diện tích vừa phải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farmyard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới farmyard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.