farmland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farmland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farmland trong Tiếng Anh.
Từ farmland trong Tiếng Anh có nghĩa là đất nông nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farmland
đất nông nghiệpnoun I remember when this was farmland over here. Tôi còn nhớ chỗ này từng là đất nông nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
Yes, I’ve had my opportunities to reap material benefits on the farmlands of the United States. Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
Only 32% of Northern farmland is primarily used for growing crops, compared to 49% for England as a whole. Chỉ 32% đất nông nghiệp miền Bắc chủ yếu được sử dụng để trồng trọt, so với 49% của toàn Anh. |
In Thailand , television news provided regular updates and images of large areas of farmland under water and towns cut off by the rising floods . Ở Thái Lan , chương trình thời sự trên truyền hình cung cấp tin tức cập nhật thường xuyên và hình ảnh về diện tích lớn đất nông nghiệp ngập sâu dưới mặt nước cùng với các thị trấn bị mất liên lạc do lũ dâng lên . |
When the Domesday Book was compiled in 1086, much of Northern England was still recorded as wasteland, although this may have been in part because the chroniclers, more interested in manorial farmland, paid little attention to pastoral areas. Khi Sách Domesday được biên soạn vào năm 1086, phần lớn Bắc Anh vẫn được thuật là đất hoang, song điều này có thể chỉ đúng một phần do những người biên soạn tập trung nhiều hơn vào đất trồng trang viên, ít chú ý đến các vùng chăn nuôi. |
As a greenhouse gas mitigation strategy, switchgrass pellets were found to be an effective means to use farmland to mitigate greenhouse gases on the order of 7.6-13 tonnes per hectare of CO2. Vì là thực vật chiến lược trong việc giảm khí thải nhà kính, cỏ switchgrass dạng hạt ép được nhận thấy là một cách hiệu quả để sử dụng đất nông nghiệp làm giảm khí thải nhà kính với thứ bậc là 7.6 – 13 tấn CO2 mỗi hecta. |
The irrigation channels were also ruined, further adding to the toll on the farmlands. Các kênh tưới tiêu cũng bị hủy hoại, làm tăng thêm tác hại sinh thái trên đất nông nghiệp. |
On Shikoku, Zeb destroyed roads and farmlands and eroded lands along waterways. Tại Shikoku, Zeb phá hủy các con đường và đất nông nghiệp, đồng thời làm đất ven các con sông bị sạt lở, xói mòn. |
Situated in a valley of the Rolling Fork River, it had some of the best farmland in the area. Nằm trong lưu vực Sông Rolling Fork, đó là một trong những nơi có đất canh tác tốt nhất vùng. |
In Fujian Province, Typhoon Tim killed three people and flooded 140,000 hectares (1,400 km2., 540 sq. mi.) of farmland, with damages estimated at 1.5 billion renminbi (1994 RMB), or $173.5 million (1994 USD). Tại tỉnh Phúc Kiến, cơn bão làm chết 3 người và gây ngập lụt 140.000 hecta diện tích đất nông nghiệp, với thiệt hại ước tính 1,5 tỉ Nhân dân tệ (RMB) (1994 RMB), hay 173,5 triệu USD (1994 USD). |
It inhabits scrub, farmland, and open country in lowland areas and is commonly seen in parks and gardens. Nó sống ở xứ có cây bụi, đất nông nghiệp và xứ mở trong vùng đất thấp và thường gặp ở các công viên và vườn. |
The South and West became agricultural hubs, and in other parts of the country, suburbs took over farmland. Miền Nam và miền Tây trở thành trung tâm nông nghiệp, và ở những vùng khác, nhà cửa ở ngoại ô thay thế đất nông nghiệp. |
Without its main enemy, the population of sika exploded and it is now overpopulated in many areas, posing a threat to both forests and farmlands. Nếu không có kẻ thù chính của nó tức là thiên địch của hươu thì dân số của hươu sao Nhật Bản đã bùng nổ và nó bây giờ là quá đông đúc trong nhiều lĩnh vực, đặt ra một mối đe dọa cho các khu rừng và đất trồng trọt. |
Land treatment was also steadily becoming less feasible, as cities grew and the volume of sewage produced could no longer be absorbed by the farmland on the outskirts. Xử lý bằng đất cũng đã dần trở nên kém khả thi như các thành phố lớn và khối lượng nước thải sản xuất có thể không còn được hấp thụ bởi đất nông nghiệp ở vùng ngoại ô. |
24 May 1995 G-OEAA, an Embraer EMB-110-P1 operated by UK domestic airline Knight Air flight between Leeds and Aberdeen entered a steeply descending spiral dive, broke up in flight and crashed into farmland at Dunkeswick Moor near Leeds. 24 tháng 5 1995 G-OEAA, một chiếc Embraer EMB-110-P1 do hãng hàng không nội địa Vương quốc Anh Knight Air sử dụng bay giữa Leeds và Aberdeen đã lao xuống theo đường xoắn ốc, khiến máy bay đam vào một nông trại tại Dunkeswick Moor gần Leeds. |
The player consumes this power by using godly powers to help their worshippers, such as blessing their crops or flattening hills to make better farmland. Người chơi tiêu thụ nguồn năng lượng này bằng cách sử dụng quyền hạn thần thánh để giúp tín đồ của họ, chẳng hạn như ban phước cho vụ mùa của họ hoặc làm phẳng dãy đồi để làm đất ruộng tốt hơn. |
After the first year of revolution, the power of the king had been stripped away, he was left a mere figurehead, the nobility had lost all their titles and most of their land, the Church lost its monasteries and farmlands, bishops, judges and magistrates were elected by the people, and the army was almost helpless, with military power in the hands of the new revolutionary National Guard. Sau năm đầu tiên của cuộc cách mạng, quyền lực của nhà vua đã bị tước đoạt, giới quý tộc thì bị mất hết tất cả tước vị cũng như hầu hết đất đai của họ, Giáo hội bị mất tu viện của mình và ruộng đất, giám mục, thẩm phán và quan tòa được bầu lên bởi nhân dân. |
About 50,000 hectares (500 square kilometres, 195 square miles) of farmland was flooded, and more than 300 buildings collapsed during the storm. Khoảng 50.000 hecta đất nông nghiệp bị ngập lụt, và hơn 300 ngôi nhà bị sập trong bão. |
Family members had bribed officials to interrupt the hereditary transfer of land by having the brothers declared dead, allowing them to inherit their father's share of the ancestral farmland. Gia đình đã hối lộ quan chức để can thiệp vào quyền thừa kế đất đai bằng cách báo tử các anh em trong nhà. để họ được thừa kế phần chia đất trồng của tổ tiên từ cha mình. |
So we could grow more food by expanding farmland, but we'd better not, because it's ecologically a very, very dangerous thing to do. Ta có thể tăng thực phẩm bằng cách tăng diện tích đất trồng, nhưng tốt hơn là không nên, bởi vì xét về mặt sinh thái, đó là một việc rất rất nguy hiểm. |
This welfare system the church funded through collecting taxes on a large scale and possessing large farmlands and estates. Hệ thống phúc lợi này do nhà thờ tài trợ thông qua việc thu thuế trên quy mô lớn và sở hữu các trang trại và bất động sản lớn. |
The farmland is concentrated in Western Tokyo. Đất nông nghiệp tập trung chủ yếu ở tây Tokyo. |
The floods covered and destroyed thousands of square kilometres of farmland and shifted the mouth of the Yellow River hundreds of kilometres to the south. Lũ lụt bao phủ và phá huỷ hàng ngàn kilômét vuông diện tích đất nông nghiệp và chuyển miệng của sông Hoàng Hà hàng trăm cây số về phía nam. |
The pocket of sunshine's energy chased away the specter of drought that stalked farmland. Túi năng lượng ánh sáng đã đuổi đi bóng ma hạn hán từng chực chờ trên các cánh đồng. |
The postwar growth of the Tokyo urban area resulted in the conversion of most of the farmlands along the Nambu Line into residential areas and increased the passenger traffic on the line. Sự tăng trưởng sau chiến tranh của khu đô thị Tokyo đã dẫn đến sự chuyển đổi hầu hết các vùng đất nông nghiệp dọc theo tuyến Nambu thành các khu dân cư và tăng lưu lượng hành khách trên tuyến. |
Buffett said investors should avoid gold , because its uses are limited and it doesn't have the potential of farmland or companies to produce new wealth . Ông Buffett cho rằng nhà đầu tư không nên mua vàng vì khả năng sử dụng hạn chế và vàng không có giá trị trong nông nghiệp cũng như các doanh nghiệp để sản suất tạo ra của cải . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farmland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới farmland
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.