extroversion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extroversion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extroversion trong Tiếng Anh.
Từ extroversion trong Tiếng Anh có nghĩa là sự hướng ngoại giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extroversion
sự hướng ngoại giới
|
Xem thêm ví dụ
Let me deal in a bit more detail with extroversion, because it's consequential and it's intriguing, and it helps us understand what I call our three natures. Hãy để tôi giải thích chi tiết hơn về sự hướng ngoại bới vì nó quan trọng và nó hấp dẫn, và nó giúp ta hiểu được cái tôi gọi là ba đặc tính tự nhiên. |
Using the Eysenck Personality Inventory, those affected had higher scores for extroversion and neuroticism. Sử dụng Bảng kiểm kê Nhân cách Eysenck, những người bị ảnh hưởng có điểm số cao hơn về tính hướng ngoại và chứng loạn thần kinh. |
Extroversion and agreeableness are both conducive to working well with people. Sự hướng ngoại và tính dễ chịu đều có ích để làm việc tốt với mọi người. |
Grandiose narcissism is the most familiar kind, characterized by extroversion, dominance, and attention seeking. "Tự cao" là triệu chứng thường gặp nhất, biểu hiện qua tính cách hướng ngoại, muốn làm chủ, và khao khát được chú ý. |
As Elizabeth or as George, you may share your extroversion or your neuroticism. Như Elizabeth hay George, bạn có thể chia sẻ sự hướng ngoại hay loạn thần kinh. |
In an extroversion model, the closure of the Pacific Ocean would be complete in about 350 million years. Thái Bình Dương sẽ bị khép kín hoàn toàn trong vòng khoảng 350 triệu năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extroversion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extroversion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.