evergreen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evergreen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evergreen trong Tiếng Anh.

Từ evergreen trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây xanh trang trí, cây thương xanh, cây thường xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evergreen

cây xanh trang trí

adjective

cây thương xanh

adjective

cây thường xanh

adjective

The bergamot is an evergreen citrus.
Bergamot là cây thường xanh thuộc họ cam quýt.

Xem thêm ví dụ

“AT THE beginning of the 1830’s, the evergreen tree was still being referred to as a ‘fetching German notion.’
“VÀO đầu thập niên 1830, cây thông xanh vẫn được người ta xem là ‘một ý niệm rất hay của người Đức’.
Camellia sinensis is an evergreen plant that grows mainly in tropical and subtropical climates.
Camellia sinensis là loài thực vật thường xanh mọc chủ yếu trong các vùng khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Fallen leaves and moss can remain on the forest floor for a long time in the cool, moist climate, which limits their organic contribution to the soil; acids from evergreen needles further leach the soil, creating spodosol, also known as podzol.
Lá rụng và rêu có thể tồn tại trên mặt đất một thời gian dài trong điều kiện khí hậu lạnh và ẩm, điều này hạn chế sự cung cấp chất hữu cơ cho đất; Các loại axít từ các lá kim thường xanh lại tiếp tục tẩy rửa đất để hình thành ra cái gọi là spodozol .
You know, like Bambi evergreen.
Như kiểu Bambi Evergreen ấy.
As a member of SM Town, he contributed to the 2007 winter album Only Love with his composition "Evergreen".
Là một thành viên của SM Town, anh tham gia vào album mùa đông 2007 của hãng, Only Love với sáng tác "Evergreen".
For example, according to the Encyclopædia Britannica, "The use of evergreen trees, wreaths, and garlands to symbolize eternal life was a custom of the ancient Egyptians, Chinese, and Hebrews.
Theo Encyclopædia Britannica , "Việc sử dụng cây xanh mãi, vòng hoa, và những dây trang trí tượng trưng cho sự sống đời đời là một phong tục của người Ai Cập cổ đại, Trung Quốc, và Do Thái cổ.
There seemed to have been grass paths here and there, and in one or two corners there were alcoves of evergreen with stone seats or tall moss- covered flower urns in them.
Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó.
Renowned the world over for its lush mantle of evergreen forests as well as for its lakes and mountains, Sweden is one of the most sparsely populated countries in Europe.
Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu.
They shed leaves in winter unless in moist areas, where they are evergreen.
Nó rụng lá vào mùa đông ngoại trừ những cây mọc ở khu vực ẩm, nơi chúng thường xanh.
Brush holly is a spiny evergreen shrub, usually reaching a height of 1–2 m (3.3–6.6 ft) but able to attain 6–8 m (20–26 ft) in height.
Brush Holly là một cây bụi có gai thường xanh, thường cao khoảng 1–2 m (3,3–6,6 ft) đôi khi có thể đạt 6–8 m (20–26 ft).
Euphorbia decaryi is a spreading, evergreen plant, under 6" in height, and blooming April–June.
Euphorbia decaryi là một spreading, evergreen plant, under 6" in height, và blooming tháng 4-June.
In 1992, the Evergreen Museum won the bid with a proposal to build a museum around the aircraft and feature it as a central exhibit.
Năm 1992, Bảo tàng Evergreen thắng thầu nhờ vào lời đề nghị xây một bảo tàng quanh chiếc phi cơ này và đặt nó làm vật trưng bày triển lãm chính.
One of the volunteers at Grianán was the sister of Paul Byrne, drummer for the band In Tua Nua, who heard O'Connor singing "Evergreen" by Barbra Streisand.
Một trong số các tình nguyện viên tại Grianán là em gái của Paul Byrne, tay trống cho ban nhạc In Tua Nua, người nghe O'Connor hát "Evergreen" của Barbra Streisand.
Billboard wrote that "While the pairing of evergreen pop/R&B superstar Houston with blossoming Latin sensation Iglesias may seem a curious combination at first, go once through this midtempo Spanish guitar-laced crowd-pleaser and the magic is crystal clear.
Billboard viết rằng: "Từ đầu, việc song ca giữa ngôi sao evergreen pop/R&B Houston và hiện tượng nhạc Latin Iglesias đầy cảm xúc là một sự kết hợp kì lạ, đi xuyên qua phiên bản mid-tempo Tây Ban Nha đầy tiếng ghi-ta, phổ biến với tất cả mọi người và rõ ràng đã có phép màu xảy ra.
These imposing evergreens, which once blanketed the mountains, are mentioned in the Bible some 70 times —more than any other tree.
Những cây thường xanh vĩ đại này có một thời đã mọc phủ cả rặng núi, được Kinh Thánh đề cập đến khoảng 70 lần—nhiều hơn bất cứ cây nào khác.
There will always be some SEO events, but there's some content that's evergreen, that lasts and stands the test of time, and it might be better to work on those sort of articles than just trying to jump onto whatever's on the top of Techmeme or whatever the story du jour is.
Sẽ luôn có những công cụ tìm kiếm khác giúp bạn. Có những nội dung quan trọng, được lưu giữ lâu dài qua thời gian.
Other plants are semi-evergreen and lose their leaves before the next growing season, retaining some during winter or dry periods.
Các cây khác là dạng “bán-trường xuân” và rụng lá trước mùa sinh trưởng kế tiếp, vẫn duy trì một ít lá trong suốt mùa đông hoặc các thời kỳ khô hạn.
The adaptation of evergreen needles limits the water lost due to transpiration and their dark green color increases their absorption of sunlight.
Sự thích nghi của các lá kim thường xanh đã hạn chế sự mất nước do thoát hơi nước của cây và màu lục sẫm của lá giúp cho chúng gia tăng khả năng hấp thụ ánh nắng mặt trời.
EVA Air's Economy Deluxe cabin (later renamed "Evergreen Deluxe" and "Elite Class") proved popular with the traveling public.
Khoang hạng phổ thông đặc biệt của EVA Air "Economy Deluxe" (sau này được đổi tên là "Evergreen Deluxe" và hiện tại là "Elite Class") trở nên phổ biến với những người đi du lịch.
By Christmas Eve the ordinary evergreen tree that my father dragged in the door ten days earlier took on a magical , sparkling life of its own .
Vào đêm Giáng sinh cái cây xanh bình thường mà cha tôi kéo vào cửa mười ngày trước đó bỗng toả ra sự sống lấp lánh và kỳ diệu của riêng nó .
The second was an evergreen branch he found as a missionary while serving in Belgium and the Netherlands from 1973 to 1975.
Cây thông Giáng Sinh thứ hai là một nhánh thông ông tìm được khi còn là người truyền giáo đang phục vụ tại nước Bỉ và Hà Lan từ năm 1973 đến năm 1975.
Instead, I flew back to Oregon, and as I watched the evergreens and rain come back into view, I just drank many tiny bottles of airplane "feel sorry for yourself."
Thay vì như vậy, tôi bay về Oregon khi ngắm nhìn những cây xanh và mưa tôi cảm thấy tiếc cho chính mình.
Tree worship was common among the pagan Europeans and survived their conversion to Christianity in the Scandinavian customs of decorating the house and barn with evergreens at the New Year to scare away the devil and of setting up a tree for the birds during Christmas time."
"Cây thờ cúng" đã trở thành phổ biến trong số những người châu Âu ngoại đạo và tồn tại khi họ chuyển đổi sang Thiên Chúa giáo theo phong tục Scandinavia để trang trí nhà và chuồng, kho với cây thường xanh vào dịp năm mới để xua đuổi ma quỷ và thiết lập một cây trú ẩn cho chim muông trong mùa Giáng Sinh".
They released their self-titled début EP, Broods, on 30 January 2014, which was followed by a full-length album, Evergreen, on 22 August 2014.
Sau đó họ tiếp tục cho ra mắt album Broods, vào ngày 30 tháng 1 năm 2014, và tiếp tục cho ra mắt một album có tên là Evergreen, ngày 22 tháng 8 năm 2014.
Referred to by Mahatma Gandhi as the "Evergreen city of India", the city is characterised by its undulating terrain of low coastal hills.
Thành phố này được Mahatma Gandhi gọi là "thành phố thường xanh của Ấn Độ", đây là thành phố có địa hình đặc trưng của đồi thấp ven biển và các thung lũng thương mại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evergreen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.