eventual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eventual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eventual trong Tiếng Anh.
Từ eventual trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể xảy ra, cuối cùng, cuối cùng là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eventual
có thể xảy raadjective |
cuối cùngadjective I went on with my theory study, and then eventually, Tôi tiến hành việc học lí thuyết và cuối cùng thì |
cuối cùng làadjective It will consume you and, eventually, all of us with it. Nó sẽ hủy hoại anh, cuối cùng, là tất cả chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
7. (a) To what extent will unity of worship eventually be achieved? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
First, he directed them to cultivate and care for their earthly home and eventually fill it with their offspring. Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
Born in the 1910s, Bruce Wayne eventually retires as Batman and becomes Police Commissioner. Sinh ra trong thập niên 1910, Bruce Wayne cuối cùng nghỉ hưu như Batman và trở thành Ủy viên Cảnh sát. |
If families prosper, the village prospers, and eventually so does the whole country. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
The only other mathematical journal in the US at that time was the Analyst, which eventually became the Annals of Mathematics. Khi đó ở Hoa kỳ chỉ có một tờ báo toán học là “Analyst”, cuối cùng trở thành tạp chí “Annals of Mathematics.” |
Eventually Sigismund's forces were victorious, but the rebels went unpunished. Cuối cùng lực lượng của Sigismund đã chiến thắng, nhưng những kẻ nổi loạn đã không bị trừng phạt. |
On the other hand, through the sweet irony of sacrifice, we actually gain something of eternal worth—His mercy and forgiveness and eventually “all that [the] Father hath” (D&C 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
He eventually gives up though his feelings currently remains but cares deeply for Yuna's well being. Cuối cùng anh đã từ bỏ cảm xúc ấy, mặc dù vẫn có tình cảm và còn quan tâm sâu sắc đối với Yuna. |
Eventually. Cuối cùng. |
Combined with the advent and eventual success of the ubiquitous personal computer, the term CPU is now applied almost exclusively to microprocessors. Kết hợp với sự ra đời và cuối cùng thành công khắp nơi của máy tính cá nhân, thuật ngữ CPU bây giờ được áp dụng gần như độc quyền cho các bộ vi xử lý. |
The woman and her mother were eventually baptized, and her husband and her father began to study the Bible. Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh. |
He eventually separated the wrestling and the ballet worlds as "too much for one movie". Rốt cuộc ông cũng phân ra môn đấu vật và thế giới ba lê vì chúng "quá nhiều cho một bộ phim". |
More radical reformists were increasingly convinced that a rapid transition to a market economy was required, even if the eventual outcome meant the disintegration of the Soviet Union into several independent states. Những nhà cải cách càng "cấp tiến" ngày càng tin rằng việc chuyển đổi nhanh chóng sang nền kinh tế thị trường là cần thiết, ngay cả khi nó dẫn đến việc Liên Xô bị tan rã ra thành nhiều nước độc lập. |
Eventually, we moved to Maryland to begin a new life. Cuối cùng, gia đình chuyển đến Maryland để bắt đầu cuộc sống mới. |
The priest eventually found that, starting on the night of the Mass, taking his heart medication caused him a new and unexpected chest pain that he had not experienced prior to the Mass. Cuối cùng, vị linh mục nhận thấy rằng, bắt đầu từ đêm Thánh lễ, uống thuốc trợ tim đã gây cho anh một cơn đau ngực mới và bất ngờ mà ông chưa từng trải qua trước Thánh lễ. |
But eventually, it will subside, and something else will take its place. Nhưng dần nó sẽ qua đi, và sẽ có 1 điều kì diệu khác thay thế. |
Eventually, they decided they should be a hardware company in the meantime, with their Pixar Image Computer as the core product, a system primarily sold to government agencies and the scientific and medical community. Ban đầu, Pixar là một công ty phần cứng máy tính với sản phẩm chủ chốt là chiếc máy tính chuyên thiết kế đồ họa Pixar, bán chủ yếu cho các cơ quan chính phủ và trung tâm y tế cộng đồng. |
The heat death scenario is compatible with any of the three spatial models, but requires that the universe reach an eventual temperature minimum. Viễn cảnh cái chết nóng tương tích với cả ba mô hình vũ trụ, nhưng đòi hỏi rằng vũ trụ sẽ phải đạt đến một nhiệt độ tối thiểu cuối cùng. |
If they did, they must eventually run into one another. Vì nếu không thế, cuối cùng chúng cũng sẽ phải chập vào nhau. |
Her parents initially opposed her attendance at the club but eventually became supportive. Cha mẹ cô ban đầu phản đối việc cô tham dự câu lạc bộ nhưng cuối cùng lại quyết định ủng hộ con gái. |
Eventually frustrated in New York and the lack of progression, Scott moved to Los Angeles, California, after only four months in the state. Thất vọng và chán chường vì không phát triển được gì ở New York, anh quyết định chuyển tới Los Angeles sau 4 tháng ở New York. |
Eventually, on the night of 29 December 1940 one of the greatest fires in London's history took place. Cuối cùng, vào đêm 29 tháng 12 năm 1940, một trong những vụ cháy lớn nhất trong lịch sử của London đã diễn ra. |
He served in the U.S. Army during the Mexican War and was eventually promoted to Colonel in the United States volunteers for his service. Ông phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ trong Chiến tranh Mexico và cuối cùng được thăng đại tá trong các tình nguyện viên Hoa Kỳ cho dịch vụ của mình. |
While one should carefully consider what is likely to occur, it is not possible or constructive to try to think of every eventuality. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Well, eventually, yes. À, tôi mong vậy lắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eventual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eventual
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.