every time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ every time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ every time trong Tiếng Anh.
Từ every time trong Tiếng Anh có nghĩa là lần nào cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ every time
lần nào cũngadverb Every time the phone rings every time, I still think it's her. Mội khi điện thoại reo lần nào cũng thế, tôi vẫn nghĩ là nó. |
Xem thêm ví dụ
A few gunshots'll do it every time, Mr. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
In fact, it seems like every time I turn around, somebody's advising me to send you away. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
Didn't you scream every time you see me? Không phải mỗi khi thấy ta, huynh đều la hét đó sao? |
Maybe we don't recognize it every time, but we understand that it happens. Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó có xảy ra. |
Well, I don't every time get what I want. Không phải mọi thứ đều theo ý tôi. |
Oh God, I cry every time I sing it. Đó là trái tim của những con người luôn run rẩy khi nghe anh hát. |
A different place every time? Mỗi lần một chỗ khác? |
Every time you " meet, " someone ends up dead. Mỗi lần mà anh " gặp " phải có ai đó kết thúc bằng cái chết |
Why every time you speak I want to throw the fuck up? Sao mỗi lần cậu nói là tôi lại muốn nổi xung lên thế nhỉ? |
Every time, he attacks from his left and exposes his chest, that's when you attack. Mỗi lần, ông tấn công từ trái và lộ ngực của mình, đó là khi bạn tấn công. |
Every time I've ever put myself out there, I've gotten hurt. Lần nào em đến đây em cũng thấy buồn cả. |
“Every time I saw a mother caring for her young child, I felt sick inside,” she recalls. Chị kể lại: “Tôi rất buồn mỗi lần thấy một người mẹ chăm sóc con nhỏ”. |
Every time seen you all feel that awkward is dead. Mỗi khi nhìn thấy bạn tất cả cảm thấy khó khăn đó là chết. |
No offense, but every time I talk to you, I come away feeling worse. Không có ý gì đâu, nhưng mỗi lần tôi nói chuyện với ông, thì tôi lại càng cảm thấy tồi tệ hơn. |
Proponents of this theory argue that every time food production is increased, the population grows. Các đề xuất của lý thuyết này cho rằng mọi thời điểm sản xuất lương thực gia tăng, dân số gia tăng. |
Works every time. Hữu dụng quá. |
Every time I got a star, I felt good. Mỗi lần tôi nhận được hình ngôi sao, tôi cảm thấy rất vui. |
JH: I get chills every time I see that. JH: Tôi thấy rùng mình mỗi khi thấy điều đó |
Well, it can't work every time. Chuyện đó có thể làm lại được. |
Every time he looks at a bloke like you, he sees the one that killed his boy. Mỗi lần ổng nhìn thấy một tên như mày ổng lại thấy kẻ giết con trai ổng. |
Reynolds parked his car in front of our house and walked to the Radleys' every time he called. Bác sĩ Reynolds đậu xe ngay trước nhà tôi và đi bộ đến nhà Radley mỗi khi ông ta đến thăm bệnh. |
It makes my butt itchy every time I play. Mỗi lần tôi chơi đều cảm thấy ngứa. |
Every time, Billy. Không có gì, Billy. |
The guy that used to cry every time we had sex? Cái gã vẫn khóc khi quan hệ ấy? |
And every time business would get bad, he'd remind me of that mantra: no condition is permanent. Và mỗi khi việc kinh doanh trở nên tồi tệ, ông sẽ nhắc tôi về câu thần chú: Không tình trạng nào là mãi mãi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ every time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới every time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.