holly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ holly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holly trong Tiếng Anh.
Từ holly trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây nhựa ruồi, Ilex aquifolium, Chi Bùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ holly
cây nhựa ruồinoun |
Ilex aquifoliumnoun (species of plant) |
Chi Bùiproper |
Xem thêm ví dụ
Go away, Holly. Tránh ra chỗ khác, Holly. |
Thanks for your time, Hollis. Cám ơn đã dành thời gian, Hollis. |
The arms shows a yellow twig of holly on a red background. Các cánh tay cho thấy một màu vàng tía holly trên nền đỏ. |
It's okay, Holly. Ngủ ngoan, Holly. |
Holly went to fax some documents. Holly đi fax một số giấy tờ. |
I'm no pretty like Holly. Em không đẹp như Holly? |
I got your frappucino, Holly. Tớ mua cho cậu frappuccino đây, Holly. |
I hugged Holly, I hugged Franny. Tôi ôm chầm Holly, ôm chầm Franny. |
That's a holly berry. Đó là quả ô rô. |
'Morning, Hollis. Chào, Hollis. |
Until she met Susan , Holly had experienced little success making new friends . Cho đến khi gặp Susan , Holly đã thành công chút đỉnh trong nỗ lực kết bạn mới . |
Very clever, Holly. Thông minh lắm Holly. |
Tell that story, Hollis. Kể câu chuyện đó đi, Hollis. |
Holly's a little girl. Holly là một cô gái nhỏ. |
Holly stood me up a day and I'm here alone in DC with my in-laws. Holly cho tôi 1 ngày, nên tôi ở Thủ đô với bên vơ. |
Speaking of friends, how's Hollis Mason? Nhắc đến bạn bè thì ông bạn Hollis Mason thì sao? |
Backed by Keith Richards and Ronnie Wood, he performed a ragged version of "Hollis Brown", his ballad of rural poverty, and then said to the worldwide audience exceeding one billion people: "I hope that some of the money ... maybe they can just take a little bit of it, maybe ... one or two million, maybe ... and use it to pay the mortgages on some of the farms and, the farmers here, owe to the banks." Được chơi lót bởi Keith Richards và Ronnie Wood, Dylan trình diễn một ấn bản khá "dữ dằn" của ca khúc "Hollis Brown" – bản ballad nói về sự nghèo khó ở vùng nông thôn – cùng với đó là thông điệp gửi tới gần 1 tỉ người nghe vào thời điểm đó: "Tôi hi vọng rằng với chút tiền này... có thể họ có thể trích một ít từ đó, có thể là... |
The album featured musical collaborations from Styles of Beyond, Lupe Fiasco, Common, Black Thought of the Roots, John Legend, Holly Brook, Jonah Matranga, and Celph Titled. Album có sự góp mặt của Styles of Beyond, Lupe Fiasco, Common, Black Thought của The Roots, John Legend, Holly Brook, Jonah Matranga và đặc biệt là Jay-Z với vai trò thực hiện sản xuất. |
In March 1965, Clapton and the Yardbirds had their first major hit, "For Your Love", written by songwriter Graham Gouldman, who also wrote hit songs for Herman's Hermits and the Hollies (and would later achieve success of his own as a member of 10cc). Tháng 3 năm 1965, Clapton cùng The Yardbirds có được bản hit thực sự đầu tiên, "For Your Love", được Graham Gouldman viết – người từng sáng tác ca khúc cho Herman's Hermits và The Hollies (sau này cũng nổi tiếng khi trở thành thành viên của 10cc). |
Holly, are you still frowning? Holly, cháu vẫn chau mày sao? |
Brush holly is a spiny evergreen shrub, usually reaching a height of 1–2 m (3.3–6.6 ft) but able to attain 6–8 m (20–26 ft) in height. Brush Holly là một cây bụi có gai thường xanh, thường cao khoảng 1–2 m (3,3–6,6 ft) đôi khi có thể đạt 6–8 m (20–26 ft). |
The group made an amateur recording of themselves in 1958, performing Buddy Holly's "That'll Be the Day" and "In Spite of All the Danger", a song written by McCartney and Harrison. Ban nhạc tiến hành thu những bản thu thử đầu tiên vào năm 1958 với việc hát lại ca khúc của Buddy Holly là "That'll Be the Day", cùng với đó là bài "In Spite of All the Danger" sáng tác bởi McCartney và Harrison. |
Hey, Holly...... these were falling out of your mailbox. Hey, Holly...... chúng rơi ra từ hòm thư. |
Soon after, Orton became a fan favorite and was placed in a series of matches with Holly. Ngay sau đó, Orton đã trở thành một đô vật yêu thích của fan hâm mộ và được đặt trong một loạt các trận đấu với Holly. |
He was a unique young man...... as you can see by the urn he had designed by the love of his life...... his wife, Holly. Anh ấy đã từng là người đàn ông rất đặc biệt...... như các bạn có thể thấy qua cái bình đựng hài cốt được thiết kế bởi tình yêu của đời anh ấy...... Vợ anh ấy, Holly. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới holly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.