ivy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ivy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ivy trong Tiếng Anh.
Từ ivy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây thường xuân, dây thường xuân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ivy
cây thường xuânnoun One day there was a great commotion in the ivy. Một ngày nọ, có tiếng ồn ào náo động trong bụi cây thường xuân. |
dây thường xuânnoun Although, in small doses, it does cure poison ivy, insect bites. Mặc dù, ở một nồng độ thấp, nó có thể chửa được độc của dây thường xuân, hay côn trùng cắn. |
Xem thêm ví dụ
She had just paused and was looking up at a long spray of ivy swinging in the wind when she saw a gleam of scarlet and heard a brilliant chirp, and there, on the top of the wall, forward perched Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
It was detonated on November 1, 1952 by the United States on the island of Elugelab in Enewetak Atoll, in the Pacific Ocean, as part of Operation Ivy. Thiết bị này đã phát nổ vào ngày 1 tháng 11 năm 1952 tại Enewetak, một rạn san hô vòng trên Thái Bình Dương, như một phần của Operation Ivy được thực hiện bởi Hoa Kỳ. |
"Glory" is an emotional hip hop song dedicated to Blue Ivy Carter and Knowles, as Jay-Z sings "You're my child with the child from Destiny's Child." "Glory" là một bài hát nhạc hip-hop cảm động nhằm gửi tặng Blue Ivy Carter và Knowles, như Jay-Z đã hát trong ca khúc "Con là đứa trẻ của bố cùng đứa trẻ từ Destiny's Child." |
Allison "Alli" Ivy Shearmur (née Brecker; October 23, 1963 – January 19, 2018) was an American film executive and producer. Allison "Alli" Ivy Shearmur (họ cũ Brecker, 23 tháng 10 năm 1963 – 19 tháng 1 năm 2018) là một nhà sản xuất điện ảnh Mỹ. |
Between 1990 and 2006, New Haven's crime rate fell by half, helped by a community policing strategy by the New Haven Police and Yale's campus became the safest among the Ivy League and other peer schools. Từ năm 1990 đến 2006, mức tội phạm xuống còn một nửa nhờ chiến lược cảnh sát cộng đồng của Cảnh sát New Haven và khuôn viên đại học Yale trở thành địa điểm an toàn nhất trong Ivy League. |
The Ivy League is an American collegiate athletic conference comprising sports teams from eight private universities in the Northeastern United States. Ivy League hay Liên đoàn Ivy là một liên đoàn thể thao bao gồm tám cơ sở giáo dục đại học ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ. |
So think of this as Africa's Ivy League, but instead of getting admitted because of your SAT scores or because of how much money you have or which family you come from, the main criteria for getting into this university will be what is the potential that you have for transforming Africa? Hãy nghĩ về điều này như Ivy League của châu Phi nhưng thay vì được thừa nhận bởi điểm SAT hay vì bao nhiêu tiền bạn có hay gia đình bạn đến từ đâu, tiêu chí chính để học ở trường đại học này sẽ là khả năng của bạn trong việc làm thay đổi châu Phi. |
She led him round the laurel path and to the walk where the ivy grew so thickly. Cô dẫn anh ta vòng quanh con đường nguyệt quế và đi bộ ivy lớn như vậy dày đặc. |
A snake had slid partway down out of the ivy and hung in front of the window just long enough for me to pull it out. Một con rắn đã trườn một phần ra khỏi bụi cây thường xuân và treo mình ở phía trước của cửa sổ chỉ đủ dài cho tôi lôi nó ra. |
Executives expect a flood of ultrabook designs based on its upcoming 22-nanometer " Ivy Bridge " chips , which will feature the company 's 3D Tri-Gate transistor architecture that promises greater performance and energy efficiency than the current 2nd Generation Core Sandy Bridge chips . Giám đốc điều hành dự kiến một loạt các thiết kế ultrabook dựa trên chip " Ivy Bridge " 22-nm sắp tới của mình với kiến trúc bóng bán dẫn 3D Tri-Gate sẽ hứa hẹn đem lại hiệu suất cao và hiệu quả năng lượng hơn so với chip Sandy Bridge thế hệ 2 hiện nay . |
Ivy sneaks in a few times a week. Ivy lẻn vào vài lần một tuần. |
There were bare flower- beds on either side of it and against the walls ivy grew thickly. Có giường trần hoa ở hai bên của nó và chống lại các bức tường ivy lớn dày đặc. |
Dragon trees, ivy, rubber plants, peace lilies, and yuccas are also very good at eliminating air pollutants. Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm. |
Stay cool now, Ivy. Bình tĩnh nào, Ivy. |
Crazy Ivy's bringing her homegrown. Ivy điên mang theo đồ từ nhà đấy. |
With a student enrollment of about 6,400, Dartmouth is the smallest university in the Ivy League. Với tổng số sinh viên vào khoảng 6.144, trong đó có 4.194 sinh viên đại học, Dartmouth là cơ sở giáo dục nhỏ nhất trong số các thành viên của Ivy League. |
Then she ran lightly across the grass, pushed open the slow old door and slipped through it under the ivy. Sau đó cô chạy nhẹ trên bãi cỏ, đẩy mở cánh cửa cũ chậm và trượt qua nó theo ivy. |
Mary had stepped close to the robin, and suddenly the gust of wind swung aside some loose ivy trails, and more suddenly still she jumped toward it and caught it in her hand. Mary đã bước gần đến robin, và đột nhiên cơn gió đong đưa sang một bên một số những con đường mòn ivy lỏng lẻo, và bất ngờ hơn vẫn cô ta nhảy về phía nó và bắt gặp nó trong cô tay. |
This early agreement predated the Ivy League by exactly half a century. Việc hình thành ban đầu này sớm trước the Ivy League hơn nửa thế kỉ. |
In the field of movie, Jake played both mainstream films: In the name of love, Status: it's complicated, My neighbor's wife, Villa Estrella, Tuhog.... and featured indie films such as: H.I.V.: Si Heidi, Si Ivy at si V (2010) - a film about AIDS, Nuwebe (2013), a film about child sexual abuse which gained local and international awards, Lihis (2013), Mulat (2014).... Jake đóng cả phim thương mại bao gồm: In the name of love, Status: it's complicated, My neighbor's wife,Villa Estrella, Tuhog.... lẫn phim nghệ thuật (phim độc lập) như là: H.I.V.: Si Heidi, Si Ivy at si V (2010) - câu chuyện phóng sự về người mắc căn bệnh thế kỷ AIDS, Nuwebe (2013) -(phim về đề tài lạm dụng tình dục trẻ em, bộ phim đã giành được nhiều giải thưởng trong nước lẫn quốc tế), Lihis (2013) - câu chuyện tình yêu đồng giới giữa hai người lính trong thập niên 70, Mulat (2014).... |
Two Ivy League institutions, Brown University and Princeton University, do not have business schools. Hai thành viên còn lại của Ivy League là Đại học Brown và Đại học Princeton không có trường quản trị kinh doanh. |
The Ivy league Stay- at- H... Ivy league lưu trú- tại- H.... |
It is also the location of Ivy Green, the birthplace of noted author Helen Keller. Nó cũng là vị trí của Ivy Xanh, nơi sinh của tác gia Helen Keller nổi tiếng. |
The robin flew from his swinging spray of ivy on to the top of the wall and he opened his beak and sang a loud, lovely trill, merely to show off. Robin bay từ phun đong đưa của cây thường xuân trên đầu của bức tường và ông đã mở mỏ của mình và hát một lớn, đáng yêu nói run, chỉ đơn thuần là thể hiện. |
The only medication she's had recently are steroids for poison ivy and ibuprofen for a knee she hurt skiing. Hiện cô ta chỉ dùng mỗi Steroids vì nhiễm độc cây thường xuân và Ibuofen cho cái đầu gối bị đau do đi trượt tuyết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ivy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ivy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.