era trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ era trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ era trong Tiếng Anh.
Từ era trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời đại, kỷ nguyên, đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ era
thời đạinoun (an approximation of spatio-temporal bounds marked by cultural or natural phenomena) It's an era known as the time of the giants. Là thời đại được biết đến như thời kỳ của người khổng lồ. |
kỷ nguyênnoun In this era, wars have killed more civilians than ever before. Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết. |
đạinoun It's an era known as the time of the giants. Là thời đại được biết đến như thời kỳ của người khổng lồ. |
Xem thêm ví dụ
The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology. Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời. |
Yet there came clearly into my mind the words, “Refer to the New Era.” Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.” |
Although less well-known and less well-documented, this historic mission is sometimes referred to as the "Tenshō Embassy" because it was initiated in the Tenshō era. Mặc dù ít được biết đến cũng như ít được ghi chép hơn, nhưng sứ bộ này đôi khi được gọi là Sứ tiết Tenshō vì sứ bộ khởi hành vào thời Tenshō. |
We hope that TED can contribute in a full and fundamental way to the building of this new era in the teaching of music, in which the social, communal, spiritual and vindicatory aims of the child and the adolescent become a beacon and a goal for a vast social mission. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Most main railroads and rail stations on Java as well as the main road, called Daendels Great Post Road (Dutch: Grote Postweg) after the Governor General commissioning the work, connecting west to east Java were also built during the Dutch East Indies era. Hầu hết các tuyến đường sắt và nhà ga chính trên Java cũng như đường chính, được gọi là đường Great Post Daendels(tiếng Hà Lan: Grote Postweg) sau khi Toàn quyền ủy thác công trình, nối từ tây sang đông Java cũng được xây dựng trong Đông Ấn Hà Lan kỷ nguyên. |
Most of the films Disney released in the Renaissance era were well-received, as in the film critic site Rotten Tomatoes, four out of the first five—The Little Mermaid, Beauty and the Beast, Aladdin, and The Lion King—have the best critical reception (with over 90% positive reviews) and are referred to among critics as the "big four", while Pocahontas has the lowest reception of Disney's Renaissance films (with 57% of positive reviews). Hầu hết các phim Disney phát hành trong kỷ nguyên này đều được đón nhận tích cực, và theo như trang phê bình phim Rotten Tomatoes, bốn bộ phim đầu - Nàng tiên cá, Người đẹp và quái thú, Aladdin, và Vua sư tử nhận được phản hồi từ giới chuyên môn tốt nhất (với trên 90% phản hồi tích cực), và Pocahontas có phản hồi từ các nhà phê bình kém nhất trong số các phim thời "Phục hưng" của Disney (với 56% phiếu tích cực). |
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
Because it also specifies the use of the proleptic Gregorian calendar for all years before 1582, some readers incorrectly assume that a year zero is also included in that proleptic calendar, but it is not used with the BC/AD era. Do họ cũng chỉ rõ việc sử dụng của lịch Gregory đón trước cho tất cả các năm trước năm 1582, một số độc giả kết luận một cách sai lầm là năm 0 luôn luôn được đưa vào trong lịch này, trong khi điều đó là không bình thường. |
They commanded some support in the Shia sections of Baghdad (such as Karkh), although Baghdad was the city most closely connected to the caliphate, even in the Buyid and Seljuq eras. Họ có một số sự hỗ trợ trong những phần người Shia ở Bagdad (chẳng hạn như quận Karkh), bất chấp Bagdad là thành phố lớn gắn liền với quốc vương Hồi giáo, ngay cả trong Triều đại Buwayh và Seljuk. |
However, Lin's hope to become the first player to win five All England titles in the open era was dashed when he was defeated by Lee Chong Wei in the final. Tuy vậy, hi vọng trở thành tay vợt đầu tiên dành năm danh hiệu Toàn Anh của Lâm Đan trong kỉ nguyên mở đã tan vỡ khi anh bị đánh bại bởi Lee Chong Wei ở trận chung kết. |
Isaiah also testified that the Lord would triumph over Satan and usher in the Millennium, an era of peace and joy. Ê Sai cũng làm chứng rằng Chúa sẽ chiến thắng Sa Tan và khai mở Thời Kỳ Ngàn Năm, một kỷ nguyên bình an và vui mừng. |
On February 7, 2016, Zhang performed Shining Era in the CCTV Spring Festival Gala. Vào ngày 7 tháng 2 năm 2016, Trương Kiệtg đã solo Shining Era trong lễ hội Gala CCTV mùa xuân. |
Suriyothai was queen during the early part of the reign of King Maha Chakkraphat (2091 to 2106 Buddhist Era, with another reign from 2111 to 2112 B.E.). Suriyothai là nữ hoàng trong thời kỳ đầu của triều đại của vua Maha Chakkraphat (2091-2106 kỷ nguyên Phật giáo, với một triều đại 2111-2112 B.E.). |
C.E. denotes “Common Era,” often called A.D., for anno Domini, meaning “in the year of our Lord.” Công nguyên có nghĩa “kỷ nguyên chung”, thường được gọi là A.D., là chữ viết tắt của chữ anno Domini, có nghĩa “vào năm của Chúa chúng ta”. |
Luckily for us, we live in an era of breathtaking biomedical advances. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
In this era, wars have killed more civilians than ever before. Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết. |
According to a 2006 Public Opinion Fund poll, 61 percent of the Russian people viewed the Brezhnev era as good for the country. Một cuộc điều tra của Public Opinion Foundation tiến hành năm 2006 cho thấy 61% người Nga coi thời kỳ Brezhnev là tốt cho đất nước. |
Unusual for the era, he provided social services for his workers, including subsidized housing and health and retirement benefits. Một điều không bình thường của thời đại đó là ông cung cấp các dịch vụ xã hội cho công nhân của mình, bao gồm trợ cấp nhà ở và trợ cấp y tế và hưu trí. |
It has been theorized that high rates of anxiety are a reaction to how the social environment has changed from the Paleolithic era. Người ta đã đưa ra giả thuyết rằng tỷ lệ lo lắng cao là một phản ứng đối với cách môi trường xã hội đã thay đổi từ thời đại Cổ sinh. |
It was proposed by Charles Thomson, the Latin expert who was involved in the design of the Great Seal of the United States, to signify "the beginning of the new American Era" as of the date of the Declaration of Independence. Nó được đề xuất bởi Charles Thomson, chuyên gia người Latinh, người đã tham gia vào việc thiết kế Con dấu vĩ đại của Hoa Kỳ, để biểu thị "sự khởi đầu của kỷ nguyên mới của Mỹ" kể từ ngày Tuyên ngôn độc lập. |
Two World War II-era B-25 bombers were craned on board, and over 1,500 guests (including national, local and military media) were embarked to witness the two vintage warbirds travel down Ranger's flight deck and take off. Hai máy bay ném bom B-25 thời Thế Chiến II đã được cho chất lên tàu cùng với hơn 1.500 vị khách, cùng các phương tiện truyền thông đất nước và thế giới, để chứng kiến hai chiếc máy bay cũ lăn bánh và cất cánh khỏi sàn đáp của chiếc Ranger. |
Castration has been used to create a class of servants or slaves called eunuchs in many different places and eras. Việc cắt bỏ dương vật đã được sử dụng để tạo ra một tầng lớp người hầu hoặc nô lệ được gọi là hoạn quan ở nhiều nơi khác nhau và thời đại. |
The election was regarded as a defeat for the old statesman and marked the end of the Chehabist reforms and era. Cuộc bầu cử được đánh giá là thất bại đối với các nhà chính trị cũ và đánh dấu sự chấm dứt của cải cách và thời kỳ Chehabist. |
Despite being jailed during the era of the Bolivian dictatorship, Montaño has continuously worked to change public policy. Mặc dù bị tạm giam dưới chế độ độc tài Bolivia, nhưng Montaño ngày đêm làm việc để thay đổi những chính sách công. |
The new flag law was announced at the annual party rally in Nuremberg, where Hermann Göring claimed the old black-white-red flag, while honoured, was the symbol of a bygone era and under threat of being used by "reactionaries". Luật quốc kỳ mới được công bố vào đại hội đảng thường niên tại Nürnberg, tại đó Hermann Göring tuyên bố quốc kỳ đen-trắng-đỏ cũ dù được tôn kính song là biểu tượng của một thời đại quá khứ và có nguy cơ được "bọn phản động" sử dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ era trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới era
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.