eradication trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eradication trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eradication trong Tiếng Anh.

Từ eradication trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhổ rễ, sự trừ tiệt, sự thủ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eradication

sự nhổ rễ

noun

sự trừ tiệt

noun

sự thủ tiêu

noun

Xem thêm ví dụ

(Luke 4:18) This good news includes the promise that poverty will be eradicated.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
Of course, giving cash won't create public goods like eradicating disease or building strong institutions, but it could set a higher bar for how we help individual families improve their lives.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
An effort to eradicate bovine tuberculosis caused by Mycobacterium bovis from the cattle and deer herds of New Zealand has been relatively successful.
Một nỗ lực để diệt trừ bệnh lao bò do Mycobacterium bovis trên các đàn gia súc và nai của New Zealand đã tương đối thành công.
No matter how heartwarming such experiences may be, however, it is clear that such sincere efforts will not eradicate poverty.
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations.
Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon.
First, the adoption of the Sustainable Development Goals, the collective, universal plan for humanity to eradicate hunger, [promote] good economic development and good health, within global environmental targets.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Crime, Violence and Wickedness Eradicated:
Tội ác, hung bạo và gian ác bị diệt tận gốc:
Cannons are also able to fire a grape shot to eradicate a cluster of enemies at short range whereas a multi-barrelled cannon (must be researched at the academy and is not available to all nations) also functions in a similar manner but reloads quicker than the cannon.
Đại bác còn có thể bắn một loạt đạn chùm tiêu diệt tức thì một nhóm lính địch ở tầm ngắn trong khi một khẩu pháo đa nòng (phải được nghiên cứu tại học viện và không phải phe nào cũng có sẵn) cũng có chức năng tương tự nhưng khả năng nạp đạn nhanh hơn đại bác.
The intervention strategies to eradicate cysticercosis includes surveillance of pigs in foci of transmission and massive chemotherapy treatment of humans.
Các chiến lược can thiệp để loại trừ bệnh ấu trùng sán lợn bao gồm giám sát lợn trong các ổ truyền bệnh và điều trị hóa trị quy mô lớn ở người.
So the first thing I have to do is to educate, the second thing I have to do is to unveil racism, and the last thing I need to do is do everything within my power to eradicate racism in my lifetime by any means necessary.
Vì thế việc đầu tiên tôi phải làm là học, việc thứ hai tôi phải làm là, vạch trần sự phân biệt chủng tộc, và điều cuối cùng tôi cần làm là hành động, với sức mạnh của mình để xóa bỏ phân biệt chủng tộc bằng bất cứ giá nào.
And he was telling me that really, we ought to try and eradicate these things.
Và anh ấy nói với tôi rằng thật đấy, ta cần phải cố gắng trừ tiệt cái lũ này.
The vision reveals that only Kerrigan has the power to prevent the eradication of all life in the sector and beyond.
Viễn cảnh này cho thấy rằng chỉ có Kerrigan mới đủ sức mạnh để ngăn chặn việc xóa sổ mọi sự sống trong khu vực và xa hơn nữa.
A health care system was widely established and infectious diseases were almost completely eradicated.
Hệ thống chăm sóc sức khỏe được thiết lập rộng rãi và các bệnh truyền nhiễm đã gần như được loại bỏ hoàn toàn.
For the hope of a just world to become a reality, mankind has to look to a source that can eradicate the causes of injustice.
Để cho hy vọng về một thế giới công bằng trở thành một hiện thực, nhân loại cần phải hướng về một nguồn có thể loại trừ tận rễ các nguyên nhân gây ra sự bất công.
Emerging evidence suggests that IDO becomes activated during tumor development, helping malignant cells escape eradication by the immune system.
Các bằng chứng mới nổi cho thấy rằng IDO trở nên hoạt hóa trong quá trình phát triển khối u, giúp các tế bào ác tính trốn thoát nhờ hệ miễn dịch.
These measures of cultural eradication proved to be only partially effective.
Chính vì vậy mà các hoạt động văn hóa vừa phong phú vừa đa dạng.
37 The new king of the north, Antiochus IV, sought to show himself mightier than God by trying to eradicate Jehovah’s arrangement of worship.
37 Vua phương bắc mới là Antiochus IV muốn tỏ ra mạnh hơn Đức Chúa Trời bằng cách cố tận diệt sự thờ phượng của Đức Giê-hô-va.
However, the disease has not been eradicated.
Tuy nhiên bệnh không phải đã được loại bỏ hẳn.
Well, to quote: "The discovery of intelligent life beyond Earth would eradicate the loneliness and solipsism that has plagued our species since its inception.
Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu.
Well, a superior civilization is difficult to eradicate.
well, một nền văn minh cao hơn thì khó mà diệt trừ tận gốc rễ.
Personal and national reaction to the fatalities involved a wave of panic that led to shark hunts aimed at eradicating the population of "man-eating" sharks and protecting the economies of New Jersey's seaside communities.
Phản ứng của địa phương và toàn quốc đối với các vụ tấn công là một làn sóng hoảng loạn dẫn đến các cuộc săn cá mập nhằm loại bỏ những con cá mập "ăn thịt người" và bảo vệ các nền kinh tế của các cộng đồng ven biển ở New Jersey.
Despite being outnumbered, Kerrigan defeats all three fleets and eradicates the surviving UED fleet, leaving her the dominant power in the sector.
Mặc dù bị áp đảo, Kerrigan đánh bại cả ba đội tàu và tận diệt quân UED còn sống sót, khiến cô là thế lực chi phối trong khu vực.
Once an idea has taken hold of the brain, it's almost impossible to eradicate.
Một khi ý tưởng đã ăn sâu vào trí não, hầu như không thể xoá nó đi được.
This granted the British government more influence in Zanzibar, which they intended to use to eradicate slavery there, an objective they had held as early as 1804.
Điều này trao cho chính phủ Anh Quốc thêm ảnh hưởng tại Zanzibar, họ dự định sử dụng điều này để tiệt trừ chế độ nô lệ tại đây, một mục tiêu được đề ra ngay từ năm 1804.
In the campaign, the player undertakes a variety of missions, including defeating bandit tribes and eradicating religious cults, leading up to fighting a sworn enemy of Egypt in the last mission.
Trong chiến dịch này, người chơi sẽ phải tiến hành một loạt các nhiệm vụ, bao gồm cả việc đánh bại các bộ lạc thổ phỉ và tiêu diệt các giáo phái tôn giáo, sau cùng tuyên chiến với kẻ thù không đội trời chung trong nhiệm vụ cuối cùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eradication trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.