equitable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equitable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equitable trong Tiếng Anh.

Từ equitable trong Tiếng Anh có các nghĩa là công bằng, hợp tình hợp lý, vô tư, coâng baèng, hôïp lyù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equitable

công bằng

adjective

And this expansion in urbanization is going to be neither even nor equitable.
Và sự mở rộng đô thị hóa sẽ không đồng đều và cũng không công bằng.

hợp tình hợp lý

adjective

vô tư

adjective

coâng baèng, hôïp lyù

adjective

Xem thêm ví dụ

The Vietnam 2035 report, prepared jointly by the Government of Vietnam and the World Bank Group, lays out key reforms for the lower-middle income country to grow its economy, become more equitable, and put in place modern governance over the next 20 years.
Báo cáo Việt Nam 2035, do Chính phủ Việt Nam và Nhóm Ngân hàng Thế giới cùng thực hiện, đề ra những biện pháp cải cách chủ yếu nhằm giúp Việt Nam – một nước thu nhập trung bình thấp - phát triển kinh tế, nâng cao công bằng xã hội, và xây dựng được một nền quản trị hiện đại trong vòng 2 thập kỉ tới.
The tax system would be revised so as to attain more equitable distribution of the payment-burden and achieve more effective collection from those with ability to pay.
Sẽ xét lại hệ thống thuế nhằm đạt được sự phân phối gánh nặng đóng thuế một cách công bằng hơn và đạt được hiệu quả thu thuế cao hơn từ những đối tượng có khả năng nộp thuế.
Growing Smarter: Learning and Equitable Development in East Asia and the Pacific argues that improving education is necessary to sustain economic growth and highlights the ways that countries in the region have been able to improve learning outcomes.
Báo cáo Tăng trưởng thông minh hơn: Học tập và Phát triển công bằng ở Đông Á - Thái Bình Dương cho thấy cải thiện chất lượng giáo dục là điều cần thiết để duy trì tăng trưởng kinh tế. Báo cáo cũng chỉ ra cách các quốc gia trong khu vực sử dụng để cải thiện kết quả học tập của học sinh.
At the same time, it discusses measures to ensure that positive impact associated with Vietnam’s development and policies be equitably distributed between the most fortunate and the least fortunate groups in society.
Đồng thời, báo cáo cũng khuyến nghị các biện pháp nhằm đảm bảo kết quả của sự phát triển tích cực của Việt Nam sẽ được phân phối công bằng và các biện pháp đảm bảo hỗ trợ thích hợp cho người nghèo và cận nghèo.
In the late 1950s, the Saddle Horse Capital became centered in Shelby County, Kentucky, largely due to the success of breeders Charles and Helen Crabtree, the latter a renowned equitation coach.
Trong những năm cuối thập niên 1950, các Saddle Horse Capital trở thành trung tâm trong Shelby County, Kentucky, phần lớn là do sự thành công của các nhà lai tạo Charles và Helen Crabtree.
In November 1967, other experts declared that although this is one of the most equitable indirect taxes, its application in Mexico could not take place.
Trong tháng 11 năm 1967, các chuyên gia tuyên bố rằng mặc dù đây là một trong những công hầu hết các loại thuế gián tiếp, các ứng dụng ở Mexico có thể không diễn ra.
Comprehensive study on fiscal decentralization in Vietnam, with detailed empirical analysis of the development impact of fiscal decentralization policies, and which measures could further improve budgetary discipline, equitable distribution of resources, and efficiency in government spending.
Nghiên cứu toàn diện về phân cấp tài khoá ở Việt Nam, trong đó có phân tích thực nghiệm chi tiết đối với những tác động đến sự phát triển của chính sách phân cấp tài khoá, và tìm hiểu biện pháp nhằm tăng cường kỷ luật ngân sách, phân phối nguồn lực công bằng, và nâng cao hiệu quả của chi ngân sách.
A less equitable, less secure world, and growing violence, are the realities.
Một thế giới ít công bình hơn, an ninh kém hơn và sự hung bạo gia tăng là những thực tại phũ phàng.
In 250 B.C.E., these two kings entered into “an equitable arrangement.”
Vào năm 250 TCN, hai vua “kết hòa-hảo” với nhau.
But the ongoing SOE reforms need to focus less on the numbers of equitizations and more on their quality.
Cải cách doanh nghiệp nhà nước cần theo hướng giảm tập trung vào con số doanh nghiệp cổ phần hóa, và thay vào đó cần chú ý đến chất lượng cổ phần hóa.
• As foretold at Daniel 11:6, how did the two kings enter into “an equitable arrangement”?
• Như đã được tiên tri nơi Đa-ni-ên 11:6, hai vua đã “kết hòa-hảo” như thế nào?
* Most countries could increase productive capacity by investing in infrastructure and human capital, and thus pave the way for continued high and equitable growth.
• Hầu hết các nước có thể tăng năng lực sản xuất bằng cách đầu tư vào cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực, và do đó mở đường cho việc duy trì tăng trưởng cao và công bằng.
The decision to focus on medium sized cities reflects the importance that both the Government and the Bank place on ensuring balanced and equitable development throughout the country.
Quyết định tập trung vào các thành phố cỡ trung bình phản ánh tầm quan trọng của việc phát triển cân bằng và bình đẳng trong cả nước mà Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới muốn đảm bảo.
In a little over two years, we've written up about 4,000 items -- replicable models, technological tools, emerging ideas -- all providing a path to a future that's more sustainable, more equitable and more desirable.
Trong vòng hơn 2 năm, chúng tôi đã ghi chép khoảng 4000 phát minh về những mô hình nhân rộng, công cụ công nghệ, những ý tưởng mới những điều hướng tới tương lai một tương lai bền vững hơn, công bằng hơn và đáng khao khát hơn.
And they taxed people in an equitable -- they didn't actually pay them, by the way.
Họ đánh thuế người dân một cách hợp tình hợp lí Bằng cách này, họ không thực sự trả chúng.
Lasting progress towards the implementation of the right to development requires effective development policies at the national level, as well as equitable economic relations and a favourable economic environment at the international level."
Để bảo đảm sự tiến bộ bền vững trong việc thực hiện quyền được phát triển, đòi hỏi phải có những chính sách phát triển có hiệu quả ở cấp độ quốc gia, cũng như những quan hệ kinh tế công bằng và một môi trường kinh tế thuận lợi ở cấp độ quốc tế."
Mutual funds, exchange-traded funds (ETFs), and other equitized investments (such as unit investment trusts or UITs, insurance separate accounts and related variable products such as variable universal life insurance policies and variable annuity contracts, and bank-sponsored commingled funds, collective benefit funds or common trust funds) are essentially portfolios of various investment securities such as stocks, bonds and money market instruments which are equitized by selling shares or units to investors.
Các quỹ tương hỗ, quỹ giao dịch trao đổi (ETF), và các đầu tư được cổ phần hóa khác (chẳng hạn như tín thác đầu tư đơn vị hay UIT, các tài khoản tách biệt bảo hiểm và các sản phẩm biến thể liên quan như các hợp đồng variable universal life insurance và các hợp đồng variable annuity, và các quỹ trộn lẫn được ngân hàng tài trợ, các quỹ lợi ích tập thể, hay các quỹ tín thác phổ thông) về cơ bản là các danh mục chứng khoán đầu tư phong phú như cổ phiếu, trái phiếu và các công cụ thị trường tiền tệ được cổ phần hóa bằng cách bán cổ phần hay các đơn vị quỹ cho nhà đầu tư.
If we do not devise some greater and more equitable system, Armageddon will be at our door.”
Nếu không nghĩ ra cách tốt và công bằng hơn để giải quyết các xung đột, chúng ta sẽ phải đối mặt với trận chiến Ha-ma-ghê-đôn”.
The traditional view of equites cohortales (the cavalry arm of cohortes equitatae), as expounded by G.L. Cheesman, was that they were just a mounted infantry with poor-quality horses.
Quan niệm truyền thống về equites cohortales (thành phần kỵ binh hợp thành trong các cohors equitata), theo G.L.Cheesman chỉ là bộ binh đơn thuần cưỡi loại ngựa tồi.
The dead will be resurrected and, together with the survivors of “the great tribulation,” will be judged equitably according to their deeds, or actions, during that time.
Người chết sẽ được sống lại và, cùng với những người sống sót qua “cơn đại-nạn”, sẽ được xét xử công bằng theo những việc làm hoặc hành động của họ trong thời gian đó.
Further examples support the view that the compliance of equitized companies in information disclosure has been better than SOEs in general.
Có một số ví dụ ủng hộ quan điểm cho rằng việc tuân thủ quy định của các công ty đã cổ phần hóa trong việc công khai thông tin tốt hơn so với DNNN nói chung.
Natura is a founding member of the Union for Ethical BioTrade, gradually ensuring that its sourcing practices promote the conservation of biodiversity, respect traditional knowledge and assure the equitable sharing of benefits all along the supply chain.
Natura là một thành viên sáng lập của Liên hiệp về Thương mại Y tế Đạo đức, dần dần đảm bảo rằng các hoạt động tìm nguồn cung ứng thúc đẩy việc bảo tồn đa dạng sinh học, tôn trọng tri thức truyền thống và đảm bảo chia sẻ công bằng lợi ích trong suốt chuỗi cung ứng.
• Empirical analysis on the performance of fiscal policies and institutions in promoting equitable growth while ensuring fiscal sustainability, timely informing budgetary policy responses for the next five years at both central and local levels.
• Phân tích thực nghiệm về việc thực hiện các chính sách và thể chế tài khoá để thúc đẩy tăng trưởng công bằng, đồng thời đảm bảo sự bền vững về tài khoá, cung cấp thông tin kịp thời cho các phản ứng chính sách về ngân sách trong 5 năm tiếp theo ở cả trung ương và địa phương.
From at least 297 on, imperial taxation was standardized, made more equitable, and levied at generally higher rates.
Từ ít nhất năm 297, thuế của Hoàng đế đã được chuẩn hóa, công bằng hơn, và áp dụng ở mức thường cao hơn.
• The government equitized 74 state-owned enterprises (SOEs) in 2013 (thrice the number in 2011 and 2012), and the momentum continued in the first quarter of 2014.
• Chính phủ đã cổ phần hoá 74 doanh nghiệp nhà nước (DNNN) vào năm 2013 (gấp ba lần so với số năm 2011 và 2012), và động lực vẫn tiếp diễn trong quý một năm 2014.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equitable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.