erection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erection trong Tiếng Anh.
Từ erection trong Tiếng Anh có các nghĩa là cương cứng, sự dựng lên, công trình xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erection
cương cứngnoun (rigid state of penis or clitoris) I just don't want to have an erection anymore. Tôi chỉ không muốn bị cương cứng nữa. |
sự dựng lênnoun |
công trình xây dựngnoun |
Xem thêm ví dụ
Since then, a Swan statue has been erected near the Sibu wharf terminal and another statue is located in the town centre. Từ đó, một tượng thiên nga được dựng lên gần bến tàu Sibu và có một tượng khác nằm tại trung tâm thị trấn. |
Modern molecular phylogenetics showed that it was only distantly related to the type species of Boletus and required placement in a new genus; Caloboletus was erected in 2014, with C. calopus designated as the type species. Nghiên cứu phát sinh loài phân tử hiện đại cho thấy rằng nó chỉ có quan hệ xa với loài điển hình của chi Boletus cần phải đặt trong một chi mới là Caloboletus, được đặt ra vào năm 2014, với C. calopus định là loài điển hình. |
Rather, with head erect, courage undaunted, and faith unwavering, she could lift her eyes as she looked beyond the gently breaking waves of the blue Pacific and whisper, “Good-bye, Arthur, my precious son. Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ. |
There is a three metre high statue of the Virgin Mary on the peak, which came from Italy and was erected during Indonesian occupation in 1997. Có một bức tượng cao 3 mét của Trinh Nữ Maria trên đỉnh cao, đến từ Ý và được dựng lên trong thời gian Indonesia chiếm đóng năm 1997. |
As the moon lacks an atmosphere and features a grimmer environment than Earth, building a city on the moon requires erecting asteroid shields, as well as unique greenhouses to produce food. Khi Mặt Trăng thiếu bầu khí quyển và có môi trường khắc nghiệt hơn so với Trái Đất, nên việc xây dựng một thành phố trên Mặt Trăng đòi hỏi người chơi phải kiến tạo lá chắn tiểu hành tinh, cũng như nhà kính độc đáo để sản xuất lương thực. |
Years after Demosthenes's suicide, the Athenians erected a statue to honour him and decreed that the state should provide meals to his descendants in the Prytaneum. Nhiều năm sau cuộc tự vẫn đó, những người Athena đã khánh thành một tượng đài để vinh danh ông và quyết định chu cấp thức ăn cho hậu duệ của ông ở Prytaneum. |
It is usually an erect shrub and has linear leaves and groups of up to fifty or more irregularly shaped, yellow flowers which are hairy on the outside. Nó thường là một bụi cây thẳng đứng và có lá dài, thẳng và các nhóm lên đến năm mươi hoặc nhiều hình dạng kì dị, hoa màu vàng có lông ở bên ngoài. |
The struggle and the sacrifice began once again as they labored for 40 years to erect the Salt Lake Temple, which stands majestically on the block just south of those of us who are here today in the Conference Center. Một lần nữa, họ vất vả và hy sinh khi lao nhọc trong bốn mươi năm để xây lên Đền Thờ Salt Lake. Ngôi đền thờ uy nghi đó nằm trên con đường ở ngay phía nam của Trung Tâm Đại Hội nơi chúng ta quy tụngày hôm nay. |
The bridge is decorated by a continuous alley of 30 statues and statuaries, most of them baroque-style, originally erected around 1700 but now all replaced by replicas. Cầu có ba tòa tháp cầu và cầu được trang trí với 30 bức tượng, hầu hết theo phong cách baroque, ban đầu được dựng lên vào khoảng năm 1700 nhưng bây giờ tất cả được thay thế bằng những bản sao. |
The first monument to victims was erected days after the initial liberation. Đài tưởng niệm đầu tiên cho các nạn nhân đã được dựng lên ít ngày sau khi giải phóng ban đầu. |
A belltower, commissioned by the Hetman Danylo Apostol, was erected in 1727-33 and built up in 1827-31. Một tháp chuông, ủy quyền bởi nguyên thủ Hetman Danylo Apostol, được dựng lên trong những năm 1727-1733 và xây dựng tiếp trong năm 1827-1831. |
Shortly after, William Ogly and John Dickerson came with their families and made a settlement on the Federal Road, about 3 miles (5 km) south of where Fort Dale was later erected. Không lâu sau đó, William Ogly và John Dickerson đi kèm với gia đình của họ và làm cho một khu định cư trên đường liên bang, khoảng 3 dặm (5 km) về phía nam nơi Fort Dale sau này được dựng lên. |
Your baby can hold his or her head erect , and the development of facial muscles allows for a variety of expressions , such as squinting and frowning . Bé có thể giữ đầu mình thẳng và cơ mặt tiếp tục phát triển giúp bé thể hiện nhiều cử chỉ như liếc mắt hoặc cau mày . |
But for those who are able to do so, standing reasonably erect when speaking to others is recommended so as not to convey an indifferent or apologetic attitude. Nhưng những ai đứng thẳng được thì nên đứng ngay ngắn khi nói chuyện với người khác, để tránh tạo cảm tưởng là mình có thái độ hờ hững hoặc sợ gây ra phiền hà. |
Fatalism thus erects a barrier between God and man. Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. |
They would sleep on deck, perhaps under tentlike shelters erected at night and taken down each morning. Họ ngủ trên boong tàu, có lẽ dưới những chỗ che giống như lều dựng lên vào ban đêm, và gỡ xuống mỗi sáng. |
The Column of Constantine, erected in 330 CE to mark the new Roman capital, stands not far from the Hippodrome. Cột Constantinus dựng năm 330 để đánh dấu thành lập thủ đô La Mã mới vẫn còn đứng vững cách trường đua không xa. |
Excavations under the supervision of the Deutsches Archäologisches Institut Kairo (DAIK) in 2001 and 2004 revealed that the tomb had been erected and completed in a great hurry. Các cuộc khai quật dưới sự giám sát của viện khảo cổ học Đức (DAIK) vào năm 2001 và 2004 đã phát lộ ra rằng lăng mộ này được xây dựng và hoàn thành một cách rất vội vã. |
He's capable of achieving an erection easily, but the unusual curvature of his body could be a serious obstacle to intercourse. Anh có thể cương cứng một cách dễ dàng, nhưng cơ thể cong vẹo bất thường của anh có thể là một trở ngại nghiêm trọng cho việc giao hợp. |
well, I just lost my erection. WeII, em mất hứng rồi này. |
The Blue Dragon Monument was erected to safe-guard artefacts and documents for the next 100 years, and Seungdang Hall built. Đài tưởng niệm Rồng Xanh đã được dựng lên với sự bảo vệ và các văn bản cho 100 năm tới, và Hội trường Seungdang được xây dựng. |
The community was named after a flour mill erected there in 1851, when the community was known as "Howards Mill." Cộng đồng này được đặt tên của một nhà máy sản xuất bột được xây dựng ở đó vào năm 1851 khi cộng đồng này được biết với cái tên "Howards Mill". |
There is a barrier that first-generation Astral members Judaix, Hazel, Sekiren, Kashiwara and Nekoyashiki erected to seal the Dragon away. Có một kết giới mà các thành viên Astral đầu tiên là Judaix, Hazel, Sekiren, Kashiwara và Nekoyashiki dựng lên để đóng con Rồng lại. |
After his accession to the throne, the Emperor erected a magnificent church on this site, dedicated to the Theotokos, and the water continued to work miraculous cures, as well as resurrections from the dead, through the intercession of the Theotokos, and therefore it was called "The Life-Giving Spring." Sau khi đã trở thành hoàng đế, Leo đã cho xây một nhà thờ to lớn ở đây để dành riêng cho các Theotokos, và dòng nước tiếp tục chữa trị bệnh tật một cách thần kỳ, đem lại sự sống từ cõi chết, thông qua việc cầu nguyện với Theotokos, và do đó nó được gọi là "Suối nguồn sự sống". |
No builder would try to erect the walls without first laying the foundation. Không ai lại xây tường mà không lo đặt cái nền trước đã, hoặc đặt ống nước sau khi đã trát hết các tường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới erection
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.