yesterday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yesterday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yesterday trong Tiếng Anh.
Từ yesterday trong Tiếng Anh có các nghĩa là hôm qua, ngày hôm qua, Yesterday. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yesterday
hôm quanoun (day before today) Our patience is in much the same condition as yesterday. Sự kiên nhẫn của chúng tôi cũng trong tình trạng như hôm qua. |
ngày hôm quanoun I actually ended up walking all the way from Shinjuku Station to Jimbocho yesterday! Rốt cuộc tớ đi bộ từ trạm Shinjuku tới Jumbocho ngày hôm qua! |
Yesterday(Yesterday (song) His former secretary came with a mini cassette player and put on " Yesterday " by the Beatles. Cựu thư ký của ông ấy đến kèm với một máy nghe nhạc mini và mở bài Yesterday của The Beatles. |
Xem thêm ví dụ
I bought this book yesterday. Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua. |
Hey, sorry about yesterday. Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé |
What about yesterday? Hôm qua thì sao nhỉ? |
I thought it was you I was fighting yesterday. Hôm qua ta đã tưởng là đang đấu với ngươi. |
It seem like only yesterday the party would go on forever but in just 12 short months the place known as America's Spring Break Capital has become a virtual ghost town. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
" He followed after thee yesterday. " Ông đã theo sau khi ngươi ngày hôm qua. |
Yesterday I walked. " Hôm qua tôi đã đi bộ. " |
Yesterday the British & Germans met & shook hands in the Ground between the trenches, & exchanged souvenirs, & shook hands. Hôm qua lính Anh & Đức gặp & bắt tay nhau trên mặt trận giữa những chiến hào, & trao đổi vật kỷ niệm, & bắt tay nhau. |
Yesterday. Hôm qua. |
Okay, so, the Street Sports Festival kicked off yesterday. Vậy là Giải Thể Thao Đường phố khai mạc hôm qua. |
Jeffrey Hubert of Hubert International attended the opening of his newest North coast branch yesterday. Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua. |
Slugline, by the way, picked up the Politico story from yesterday. Slugline, nhân tiện, đã chọn câu chuyện Politico từ ngày hôm qua. |
We heard yesterday about the importance of new materials. Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới |
I only used it yesterday. Hôm qua vừa mới dùng xong mà |
That wine we had yesterday would have been perfect. Rượu ta uống hôm qua có thể đã hoàn hảo. |
I only spoke to the first place winner over the phone and I met her for the first time yesterday. Đã gọi cho người đoạt giải nhất rồi, hôm qua là lần đầu tiên gặp mặt. |
Yesterday I was walking by Mikhailovsky castle when I heard children arguing: Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: |
Yesterday I thought my wedding would be happy. Ngày hôm qua tôi đã tưởng hôm nay sẽ là ngày hạnh phúc. |
And thankfully Dr. Annie Simon was with us and worked really hard yesterday to fix it. Và cũng cám ơn bác sỹ Annie Simon đã đi cùng chúng tôi, và đã làm việc rất vất vả hôm qua để sửa chữa cánh tay. |
You could have telegraphed the money yesterday. Đáng lẽ anh đã có thể gởi tiền đi từ hôm qua, đỡ phải tốn công đi. |
Harlan Traub was on the plane yesterday. Hôm qua, Harlan Traub cũng có mặt trên máy bay. |
Luthor's yesterday's news. Luthor là tin tức của ngày hôm qua. |
Yes, he was due in Sweden yesterday. Phải, ổng đã tới Thụy Điển hôm qua. |
You know, Emily, do you remember yesterday you said that something really bad happened, something... Emily, cháu có nhớ hôm qua cháu nói có chuyện gì xấu đã xảy ra, chuyện gì đó... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yesterday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yesterday
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.