classical music trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ classical music trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classical music trong Tiếng Anh.
Từ classical music trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhạc cổ điển, âm nhạc cổ điển, 音樂古典. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ classical music
nhạc cổ điểnnoun (the more serious forms of European and American music) Now with all this possibility, classical music really took off. Bây giờ với tất cả khả năng này, nhạc cổ điển thực sự cất cánh. |
âm nhạc cổ điểnnoun (the more serious forms of European and American music) We talk about classical music having a shapeliness to it. Chúng ta nói về âm nhạc cổ điển có sự cân đối. |
音樂古典noun (the more serious forms of European and American music) |
Xem thêm ví dụ
You can't imagine your life without classical music. Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển. |
“Learning about classical music —while also learning to play the piano— opened up a new world to me!” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
Perlman first became interested in the violin after hearing a classical music performance on the radio. Perlman trở nên thích thú với đàn violin sau khi nghe một bản nhạc cổ điển trên radio. |
Now with all this possibility, classical music really took off. Bây giờ với tất cả khả năng này, nhạc cổ điển thực sự cất cánh. |
This was carefully chosen with the additional element of familiarity (classical music already associated with school assembly). Điều này đã được lựa chọn cẩn thận với các yếu tố bổ sung của sự quen thuộc (nhạc cổ điển đã được liên kết với hội trường). |
Indian classical music is one of the oldest musical traditions in the world. Âm nhạc cổ điển Ấn Độ là một trong những truyền thống âm nhạc lâu đời nhất trên thế giới. |
Record stores found themselves for the first time putting ragtime in the classical music section. Ghi các cửa hàng Rifkin của thấy mình cho lần đầu tiên đặt ragtime trong phần âm nhạc cổ điển. |
He has had success as a crossover performer, bringing classical music to the top of international pop charts. Ông rất thành công với tư cách là một nghệ sĩ biểu diễn pha trộn các thể loại âm nhạc, đưa âm nhạc cổ điển đứng đầu các bảng xếp hạng nhạc pop quốc tế. |
This led directly to the emergence and development of European classical music, and its many derivatives. Điều này dẫn trực tiếp đến sự xuất hiện và phát triển của âm nhạc cổ điển châu Âu, và nhiều ví dụ của nó. |
Classical music accompanied many scenes. Nhiều cảnh có nhạc nền là nhạc cổ điển. |
Classical music... Nhạc cổ điển... |
German classical music includes works by some of the world's most well-known composers. Âm nhạc cổ điển Đức có các tác phẩm của một số nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất thế giới. |
Because classical music is an unbroken living tradition that goes back over 1,000 years. Vì nhạc cổ điển là một truyền thống sinh hoạt không bao giờ bị gián đoạn đã đi qua hơn 1000 năm. |
Hans Abrahamsen, Per Nørgård and Poul Ruders are successful composers of contemporary classical music. Hans Abrahamsen, Per Nørgård và Poul Ruders là những nhà soạn nhạc cổ điển đương đại thành công. |
In addition, several soundtrack albums of classical music have been released, as well as three video games. Ngoài ra, một số album soundtrack nhạc cổ điển và 3 video game cũng đã được phát hành. |
Tenor is a male voice type in classical music whose vocal range lies between the countertenor and baritone. Tenor hay giọng nam cao là một loại giọng hát nam nhạc cổ điển có âm vực nằm giữa giọng Countertenor (Phản nam cao) và giọng Baritone (Nam trung). |
classical music Nhạc Cổ Điển |
In classical music, a theme is a melody repeated often enough to characterize the entire composition. Thí dụ, trong suốt một bản tình ca, nhạc sĩ trình bày chủ đề, đó là tình yêu đối với người mình ngưỡng mộ. |
Western classical music does not represent Japan's original culture. Nhạc cổ điển phương Tây không đại diện cho văn hóa gốc của Nhật. |
Because classical music is an unbroken living tradition that goes back over 1, 000 years. Vì nhạc cổ điển là một truyền thống sinh hoạt không bao giờ bị gián đoạn đã đi qua hơn 1000 năm. |
You adore classical music. Họ ngưỡng mộ nó. |
Archive programming and classical music recordings are sold under the brand BBC Legends. Lập trình lưu trữ và bản ghi âm cổ điển được bán dưới thương hiệu BBC Legends. |
Among current musical events and institutions in France, many are dedicated to classical music and operas. Trong số các sự kiện và thể chế âm nhạc hiện hành tại Pháp, nhiều hạng mục dành riêng cho âm nhạc cổ điển và opera. |
They are used in the performance of classical music, sacred music, secular music, and popular music. Chúng được sử dụng trong việc biểu diễn nhạc cổ điển, âm nhạc thiêng liêng, âm nhạc thế tục, và nhạc phổ biến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classical music trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới classical music
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.