enormity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enormity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enormity trong Tiếng Anh.

Từ enormity trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động tàn ác, sự khổng lồ, tính tàn ác, tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enormity

hành động tàn ác

noun

sự khổng lồ

noun

And it was huge — it was absolutely enormous.
Và chúng thật lớn — thật sự khổng lồ.

tính tàn ác

noun

tội ác

noun

Xem thêm ví dụ

I slowly removed the enormous tumor, attentive to the slightest hint of speech difficulty.
Tôi chậm chạp loại bỏ khối u lớn, chú tâm vào bất kỳ một dấu hiệu nhỏ nào cho thấy trở ngại về ngôn ngữ.
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low.
Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp.
Production designer Charles Wood built an enormous, new Avengers Tower set, one of the largest sets ever built for a Marvel film.
Nhà thiết kế sản xuất Charles Wood đã tạo ra tòa tháp Avengers mới và hùng , một trong những công trình lớn nhất được xây dựng cho 1 bộ phim Marvel.
Those who learn the truth and live by it find enormous freedom mentally and emotionally, since they know why times are so bad and what the future holds.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.
Do you realize you granted the Earl an enormous gift of land?
Cậu có hiểu trách nhiệm to lớn của mình đối với vùng đất nhiệm màu này không?
5 And now, Teancum saw that the Lamanites were determined to maintain those cities which they had taken, and those parts of the land which they had obtained possession of; and also seeing the enormity of their number, Teancum thought it was not expedient that he should attempt to attack them in their forts.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
In fact, like many Pacific islands, it is made up of just the tips of enormous underwater mountains.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
The first place where you would expect to see enormous evolutionary pressure today, both because of the inputs, which are becoming massive, and because of the plasticity of the organ, is the brain.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
It's the bridge over the Drina River, the subject of a novel by Ivo Andrić, and it talks about how, in that very troubled part of Europe and the Balkans, over time there's been enormous building of walls.
Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường.
Jehovah indicated that enormous numbers were involved when he linked the number of stars with “the grains of sand that are on the seashore.” —Genesis 22:17.
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.
In fact, my own religion has had an enormous effect on this nation.
Trong thực tế, tôn giáo của tôi có ảnh hưởng rất to lớn tới đất nước.
And that seems to me the most enormous challenge that agriculture has ever faced, certainly since the Industrial Revolution because we have so little time to do it.
Theo tôi đó là thách thức lớn nhất ngành nông nghiệp gặp phải chí ít là từ cuộc cách mạng công nghiệp, vì chúng ta có quá ít thời gian để thay đổi.
Tycho Brahe had gathered an enormous quantity of mathematical data describing the positions of the planets in the sky.
Tycho Brahe, ở vương quốc Đan Mạch, đã thu thập một lượng lớn các dữ liệu toán học mô tả các vị trí của các hành tinh trên bầu trời.
An enormous gulf separated my way of life from the Bible’s lofty standards.
Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh.
And I think it's better when they're enormous.
Và tôi nghĩ hay nhất là nó thật to.
But enormously different motivations here.
Nhưng mà mục đích dùng tiền thì cực kỳ khác biệt
The endocrine hormones serve as signals from one body system to another regarding an enormous array of conditions, and resulting in variety of changes of function.
Các hoóc môn nội tiết phục vụ như là các tín hiệu từ một bộ phận của cơ thể tới bộ phận khác liên quan đến một mảng lớn các trạng thái và tạo ra một loạt các thay đổi trong chức năng.
“Teenagers face an enormous risk of AIDS because they like to experiment with sex and drugs, take risks and live for the moment, and because they feel immortal and defy authority,” says a report presented at a conference on AIDS and teenagers. —New York Daily News, Sunday, March 7, 1993.
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
She joins the sailors on their sky ship, but they are attacked by an enormous two-headed bird.
Cô gia nhập thủy thủ trên tàu bầu trời của họ, nhưng họ bị tấn công bởi một con chim hai đầu rất lớn.
Enormous progress, sir.
Tiến triển rất nhiều thưa ngài.
Overcome with the enormity of it all and the complete feeling of loss of control, I shed copious tears and asked my dear husband, Jayant. I said, "Is this it?
Nỗi sợ hãi nhấn chìm mọi cảm giác khác và cảm giác hoàn toàn mất kiểm soát, Tôi đã khóc thật nhiều và tôi hỏi người chồng yêu của mình, Jayant Tôi hỏi anh: "Vậy là hết phải không? Đến đây là cuối đường rồi phải không?
The king had been dissatisfied with the enormous power of Ari monks over the people, and considered the monks, who ate evening meals, drank liquor, presided over animal sacrifices, and enjoyed a form of ius primae noctis, depraved.
Quốc vương bất mãn trước quyền lực lớn của những hòa thượng Ari với nhân dân, và nhìn nhận các hòa thượng này là suy đồi (những người ăn thịt bữa tối, uống rượu, chủ trì tế sinh động vật và được hưởng một hình thức quyền đêm đầu,.
In sharing Brother Apilado’s story, I am concerned that the enormity of his loss may cause many to think their own sorrows and sufferings are of little consequence in comparison.
Khi chia sẻ câu chuyện về Anh Apilado, tôi lo ngại rằng mất mát to lớn của anh ấy có thể làm cho nhiều người suy nghĩ rằng nếu so với anh ấy, thì nỗi buồn phiền và đau khổ của họ là không quan trọng gì.
The people of Tokyo took up the enormous task of rebuilding their city.
Người dân Tokyo bắt đầu công việc to lớn là xây lại thành phố của họ.
Tyson then describes the nature of black holes, their enormous gravitational forces that can even capture light, and their discovery via X-ray sources such as Cygnus X-1.
Tyson sau đó mô tả tính chất của lỗ đen, lực hấp dẫn khổng lồ của họ thậm chí có thể nắm bắt ánh sáng, và khám phá của họ thông qua các nguồn tia X như Cygnus X-1.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enormity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.