enrage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enrage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enrage trong Tiếng Anh.

Từ enrage trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm điên tiết, làm giận điên lên, làm nổi khùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enrage

làm điên tiết

verb

làm giận điên lên

verb

làm nổi khùng

verb

Xem thêm ví dụ

Hence, in the prophecy’s fulfillment, the enraged king of the north conducts a campaign against God’s people.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
2 Enraged, the opposers strike again —this time by jailing all the apostles.
2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ.
19 But Uz·ziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of incense.
19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.
Nikki is enraged and tries to blame it on Murdoch.
Nikki tức giận và cố đổ lỗi cho Murdoch.
When the priests warned him not to commit this presumptuous act, “Uzziah became enraged.”
Khi các thầy tế lễ khuyên ông chớ hành động vượt quyền như thế, “Ô-xia bèn nổi giận”.
Never Become Enraged Against Jehovah!
Đừng bao giờ tức giận Đức Giê-hô-va!
And when you are enraged against me,+
Và khi ngươi nổi giận cùng ta,+
□ What will help us to avoid becoming enraged against Jehovah?
□ Điều gì sẽ giúp chúng ta tránh tức giận với Đức Giê-hô-va?
Another legend states that when Barbarossa was in the process of seizing Milan in 1158, his wife, the Empress Beatrice, was taken captive by the enraged Milanese and forced to ride through the city on a donkey in a humiliating manner.
Một huyền thoại khác kể rằng khi Frederick Barbarossa chuẩn bị đánh chiếm thành Milano năm 1158, vợ ông là hoàng hậu Béatrice bị người Milano bắt giữ, và bị dong qua thành phố trên lưng lừa để biêu riếu.
The sight of the Roman trophy constructed on the battlefield enraged the Germans who were preparing to retreat beyond the Elbe, and they launched an attack on the Roman positions at the Angrivarian Wall, thus beginning a second battle.
Đài tưởng niệm được xây dựng ngày trên chiến trường đã khiến những người German đang chuẩn bị rút lui sang bên kia sông Elbe nổi giận và họ đã tổ chức các cuộc tấn công vào các vị trí La Mã tại thành Angrivaria, do đó đã khơi màn cho trận chiến thứ hai.
Joseph, however, did not allow this to embitter him or ‘enrage him against Jehovah.’
Dầu vậy, Giô-sép không để việc này làm người cay đắng hoặc “oán Đức Giê-hô-va” (Châm-ngôn 19:3).
An enraged man chased a sister out of a building and kicked her so violently in the spine that she fell and hit her head.
Một người đàn ông giận dữ đã đuổi một chị chạy ra khỏi tòa nhà và đá vào xương sống chị mạnh đến nỗi chị ngã và bị đập đầu.
And that's because it's such an enraging, yet engaging place to be.
Và đây hẳn là một nơi điên khùng nhưng cũng đầy hấp dẫn.
An enraged man stirs up contention, but one that is slow to anger quiets down quarreling.” —Proverbs 15:1, 18.
Người hay giận gây [điều] đánh lộn; Nhưng người chậm nóng-giận làm nguôi cơn tranh-cãi” (Châm-ngôn 15:1, 18).
Enraged, the Norwich keeper retorted that it was the other way around.
Tức giận, thủ môn Norwich nói vặn lại rằng chuyện đó là ngược lại.
As a Black person investigating racially motivated murders, she enraged many of the same southern white men involved in lynchings.
Là một người da đen điều tra những vụ án có động cơ chủng tộc, cô đã chọc giận rất nhiều đàn ông da trắng miền Nam có liên quan.
Enraged, Joffrey turns on Arya and is about to strike her with his sword when her direwolf Nymeria bites his wrist.
Tức giận, Joffrey quay sang Arya và chuẩn bị tấn công cô bằng thanh kiếm của mình khi sói tuyết Nymeria cắn cổ tay anh.
Enraged, the Pharisees charge: “You are a disciple of that man, but we are disciples of Moses.
Người Pha-ri-si vô cùng tức tối và nói: “Anh mới là môn đồ của hắn, còn chúng tôi là môn đồ của Môi-se.
Informed parents won’t be insulted or enraged by their child’s resistance.
Những cha mẹ hiểu biết sẽ không cảm thấy bị xúc phạm hay tức giận bởi sự phản kháng của trẻ.
Rather than becoming enraged at Daniel or immediately consigning him to the lions’ pit, Darius spent all day striving to deliver him.
Thay vì nổi giận với Đa-ni-ên hoặc giam ông vào hang sư tử ngay lập tức, Đa-ri-út suốt ngày cố gắng tìm cách cứu Đa-ni-ên.
The boar spear was sometimes fitted with a cross guard to stop the enraged animal driving its pierced body further down the shaft in order to attack its killer before dying.
Giáo đâm lợn đôi khi trang bị một cái ngạnh bảo vệ để ngăn chặn con thú khi tức giận lao cả cơ thể của nó tiếp tục tấn công sát thủ của mình trước khi chết.
Enraged by the news, Brooke organised an expedition to avenge Hashim's death with the aid of Cochrane from the Royal Navy with Phlegethon.
Brooke phẫn nộ khi biết tin, ông tổ chức một đoàn viễn chinh đi báo thù cho cái chết của Hashim cùng với giúp đỡ của Cochrane từ Hải quân Hoàng gia..
Well, pretty soon they were barraged with enraged letters, death threats, ban on the topic in a number of scientific journals, coming from irate left- handers and their advocates, and they were literally afraid to open their mail because of the venom and vituperation that they had inadvertently inspired.
Vâng, rất nhanh sau đó, họ đã bị chặn lại bằng những lá thư đầy tức giận những đe doạ chết người cấm chủ đề này trên một số tạp chí khoa học, đến từ những người thuận tay trái giận dữ và những người ủng hộ họ, và họ đã thực sự sợ mở thư của họ bởi những lời lẽ chua cay và phỉ báng rằng họ đã viết ra một cách vô tình.
Bhumibol's popularity was demonstrated following the 2003 Phnom Penh riots in Cambodia, when hundreds of Thai protesters, enraged by rumors that Cambodian rioters had stomped on photographs of Bhumibol, gathered outside the Cambodian embassy in Bangkok.
Ảnh hưởng sâu rộng của Bhumibol trên công luận Thái được thể hiện sau vụ bạo động Phnom Penh năm 2003 ở Campuchia, khi hàng trăm người Thái, phẫn nộ do đại sứ quán Thái Lan ở Phnom Penh bị đốt, tụ tập bên ngoài đại sứ quán Campuchia tại Bangkok, giật đổ tường và tìm cách tràn vào toà nhà.
Mark Ruffalo as Bruce Banner / Hulk: A genius scientist who, because of exposure to gamma radiation, transforms into a monster when enraged or agitated.
Mark Ruffalo vai Bruce Banner / Hulk Một nhà khoa học thiên tài, người mà do sự tiếp xúc với bức xạ gamma đã biến thành một con quái vật khi bị kích thích hoặc tức giận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enrage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.