enroll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enroll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enroll trong Tiếng Anh.
Từ enroll trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyển, ghi tên cho vào, kết nạp vào, keát naïp vaøo, ghi vaøo, ñaêng kyù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enroll
tuyểnverb and enrollment has grown to 123 nations. và danh sách tuyển sinh đã lên tới 123 quốc gia. |
ghi tên cho vàoverb |
kết nạp vàoverb |
keát naïp vaøo, ghi vaøo, ñaêng kyùverb |
Xem thêm ví dụ
I would prefer never to have been enrolled in that school but, rather, to have been brought up in Jehovah’s ways. Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va. |
But to gain the most from the school, you have to enroll, attend, participate regularly, and put your heart into your assignments. Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
She was not a member of our Church, but she enrolled in seminary with her friends. Em không phải là tín hữu của Giáo Hội chúng ta, nhưng em ghi danh vào lớp giáo lý với bạn bè của em. |
So I wanted to enroll in this youth camp to get a better understanding of why people were joining. Vì thế tôi muốn đăng ký tham gia trại thanh thiếu niên này để tìm hiểu tại sao mọi người lại muốn tham gia. |
She dropped out of high school at the age of 16 due to school regulation which does not allow students to work in the entertainment industry, but managed to re-enroll to another school and graduate later. Cô bỏ học ở tuổi 16 do quy định nhà trường không cho phép học sinh làm việc trong ngành công nghiệp giải trí, nhưng sẽ được quản lý để tái ghi danh vào một trường học và đại học sau này. |
By doing that simple thing, there was an increase in enrollment by 20 percent and there was an increase in the amount of people willing to save or the amount that they were willing to put down into their savings account by four percent. Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40% |
I need a list of new students inrict who have enrolled since the fall of 2007. Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa thu 2007. |
It is alleged that Amin became radicalised during his second stay in the United States in 1962, when he enrolled in a work-study group at the University of Wisconsin. Hafizullah Amin được cho là cấp tiến hóa trong khoảng thời gian thứ hai ở tại Hoa Kỳ từ năm 1962, khi ông ghi danh vào một nhóm nghiên cứu tại Đại học Wisconsin. |
Lower-scoring students can enroll in provincial schools , while the lowest scorers are eligible for resource-poor district schools . Những học sinh điểm thấp hơn có thể theo học tại các trường cấp tỉnh , trong khi đó người có số điểm thấp nhất thì phải theo học ở trường cấp huyện thiếu thốn nguồn lực . |
Her parents later enrolled her in a Roman Catholic school for girls in Monrovia run by missionary nuns. Cha mẹ cô sau đó gửi cô vào một trường Công giáo La Mã cho các cô gái ở Monrovia do các nữ tu truyền giáo điều hành. |
Starting in September 2008, 35 students enrolled for VGU's first study program, “Electrical Engineering and Information Technology”, run by the University of Applied Sciences, Frankfurt am Main. Năm học đầu tiên (bắt đầu từ tháng 09 năm 2008) có 35 sinh viên ghi danh chương trình đào tạo bậc Đại học đầu tiên của VGU, "Kỹ nghệ điện và kỹ thuật Thông tin", giảng dạy bởi trường Đại học Khoa học ứng dụng Frankfurt. |
Later that year he was enrolled in the Army's Military Academy, eventually becoming an instructor there. Cuối năm đó, ông đã tham gia Học viện Quân sự Quân đội, cuối cùng trở thành một giảng viên ở đó. |
• Enforce enrollment compliance in the mandatory enrollment group, particularly formal sector workers. * Tăng cường tuân thủ tham gia bảo hiểm ở nhóm bảo hiểm bắt buộc, đặc biệt là khối lao động chính thức. |
Most students are enrolled in the five largest faculties, namely Arts, Science, Medicine, Engineering, and Management. Đa phần các sinh viên đăng kí vào năm khoa lớn nhất, lần lượt là Nghệ thuật, Khoa học, Dược, Kỹ thuật, và Quản lí. |
August, 2014, all four men enroll in the engineering program at the University of Michigan, Dearborn. tháng 8, 2014, 4 người bọn họ đăng ký một chương trình kỹ thuật Tại đại học Michigan, Dearborn. |
Windows 8.1 also introduces improved fingerprint recognition APIs, which allows user login, User Account Control, Windows Store and Windows Store apps to use enrolled fingerprints as an authentication method. Windows 8.1 cũng giới thiệu các API nhận dạng vân tay được cải tiến, cho phép việc đăng nhập của người dùng, User Account Control, Windows Store và các ứng dụng Windows Store sử dụng các mẫu vân tay đã thiết lập từ trước làm phương thức xác minh. |
After earning an undergraduate degree at the University of Auckland, he enrolled in the master of business administration program at Brigham Young University. Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University. |
GER can exceed 100% because some enrolled students may fall outside the official age range. GER có thể vượt quá 100% bởi vì một số sinh viên ghi danh có thể ở ngoài độ tuổi chính thức. |
Sukai continued to reside in the country for a few years after her reign, before returning to Europe, and enrolling at the Paris Academy of Fashion, where she studied fashion and history. Sukai tiếp tục cư trú ở Nigeria trong một vài năm sau khi đăng quang ngôi vị hoa hậu, trước khi trở về châu Âu và tham gia vào chương trình học của Học viện thời trang Paris, nơi cô theo học thời trang và lịch sử. |
In 1880, at the age of 16, he enrolled at Oberlin College. Năm 1880, khi 16 tuổi, ông theo học tại trường Cao đẳng Oberlin. |
They were in their settlements by their genealogical enrollment. Họ sống tại những khu định cư của mình như được liệt kê trong gia phả. |
After the war was over, Feoktistov enrolled in the Bauman Moscow Higher Technical School as an engineering student and he graduated in 1949. Sau khi chấm dứt chiến tranh, Feoktistov vào học ngành kỹ sư ở Đại học Tổng hợp Kỹ thuật Moskva mang tên Bauman và tốt nghiệp năm 1949. |
Is it possible for us to enroll as auxiliary pioneers from time to time? Có thể nào chúng ta thỉnh thoảng làm người tiên phong phụ trợ không? |
She moved to New York in 1982 to take acting lessons with Lee Strasberg, founder of the Actors Studio, but never enrolled after her plans changed. Cher dời đến New York vào năm 1982 để tham gia khóa học diễn xuất cùng Lee Strasberg, nhà sáng lập của Actors Studio, nhưng dự án này chưa từng diễn ra sau khi bà thay đổi dự định. |
How to Enroll: Eligible brothers and their wives are invited by the Governing Body. • Cách tham gia: Các anh và vợ hội đủ điều kiện được Hội đồng Lãnh đạo mời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enroll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enroll
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.