wickedness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wickedness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wickedness trong Tiếng Anh.
Từ wickedness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chất nguy hại, tính chất đồi bại, tính chất độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wickedness
tính chất nguy hạinoun |
tính chất đồi bạinoun |
tính chất độc ácnoun |
Xem thêm ví dụ
In His mercy, God promises forgiveness when we repent and turn from wickedness—so much so that our sins will not even be mentioned to us. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
Why can we be sure that there will be no crime, violence, and wickedness in the future Paradise? Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai? |
Such ones grow in hope and joy as they gain increased knowledge regarding why God has allowed wickedness and how he will shortly bring about peace and righteous conditions on the earth by means of his Kingdom. —1 John 5:19; John 17:16; Matthew 6:9, 10. Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
12 Who were aseparated from the earth, and were received unto myself—a bcity reserved until a cday of righteousness shall come—a day which was sought for by all holy men, and they found it not because of wickedness and abominations; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
11 Violence has grown into a rod of wickedness. 11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác. |
17 To the Israelites of Zechariah’s day, Shinar would be a fitting place for Wickedness to be confined. 17 Đối với dân Y-sơ-ra-ên vào thời Xa-cha-ri, Ba-by-lôn là chỗ thích hợp để giam cầm Sự Gian Ác. |
18 But Jesus, knowing their wickedness, said: “Why do you put me to the test, hypocrites? * 18 Chúa Giê-su biết ý xấu của họ nên nói: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, sao các người thử tôi? |
The Jaredites reject Ether and persist in wickedness and war until they are destroyed Dân Gia Rết chối bỏ Ê The và khăng khăng sống trong cảnh tà ác và chiến tranh cho đến khi bị hủy diệt |
26 Yea, even at this time ye are ripening, because of your murders and your afornication and wickedness, for everlasting destruction; yea, and except ye repent it will come unto you soon. 26 Phải, ngay giờ phút này, các người đã chín muồi, cũng vì tội sát nhân, tội athông dâm, và sự tà ác của các người, để nhận lấy sự hủy diệt vĩnh viễn; phải, và nếu các người không hối cải thì không bao lâu nữa việc đó sẽ tới với các người. |
Crime, Violence and Wickedness Eradicated: Tội ác, hung bạo và gian ác bị diệt tận gốc: |
(2 Timothy 3:1-5) Jehovah’s toleration of this and of wickedness and suffering is nearing its end. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Việc Đức Giê-hô-va cho phép sự gian ác và đau khổ sắp kết thúc. |
To remove the fetters of wickedness, Tháo gỡ xiềng gian ác, |
When Coriantumr and the people refused to repent, war and wickedness escalated for many years until the entire Jaredite nation was destroyed. Khi Cô Ri An Tum Rơ và dân chúng từ chối hối cải, thì chiến tranh và sự tà ác leo thang trong nhiều năm cho đến khi toàn thể dân Gia Rết bị hủy diệt. |
He is a God of love and justice who hates wickedness.—Psalm 33:5; Proverbs 15:9; 1 John 4:8. Ngài là Đức Chúa Trời yêu thương và công bình và Ngài ghét sự gian ác (Thi-thiên 33:5; Châm-ngôn 15:9; I Giăng 4:8). |
23 And he enacteth laws, and sendeth them forth among his people, yea, laws after the manner of his own wickedness; and whosoever doth not obey his laws he acauseth to be destroyed; and whosoever doth rebel against him he will send his armies against them to war, and if he can he will destroy them; and thus an unrighteous bking doth pervert the ways of all righteousness. 23 Rồi hắn ban hành nhiều đạo luật mới, và truyền xuống cho dân chúng thi hành, phải, những đạo luật phù hợp với asự độc ác của mình; và người nào không tuân theo luật pháp của hắn, thì hắn khiến cho người ấy bị hủy diệt; và những ai nổi lên chống đối hắn, hắn sẽ phái quân đến gây chiến với họ, và nếu có thể hắn sẽ hủy diệt họ; và một ông vua bất chính làm sai lạc đường lối của mọi sự ngay chính là như vậy. |
3 They make the king rejoice by their wickedness, 3 Chúng khiến vua vui mừng bằng những điều gian ác của chúng, |
4 When reading Isaiah’s Prophecy I, early on you can sense how Isaiah maintained his integrity to Jehovah while wickedness surrounded him. 4 Khi đọc sách Lời tiên tri của Ê-sai I, ngay từ đầu bạn có thể mau chóng nhận thấy cách Ê-sai giữ vững lòng trung kiên của ông đối với Đức Giê-hô-va giữa những sự gian ác vây quanh. |
3 And it came to pass that the people began to wax strong in wickedness and abominations; and they did not believe that there should be any more signs or wonders given; and Satan did ago about, leading away the hearts of the people, tempting them and causing them that they should do great wickedness in the land. 3 Và chuyện rằng, dân chúng bắt đầu lớn mạnh trong những điều tà ác và khả ố; và họ không tin là sẽ có những điềm triệu và điều kỳ diệu nào nữa được ban ra; và Sa Tan đã ađi khắp nơi, dẫn dắt trái tim dân chúng đi lạc hướng, và quyến rủ họ và khiến họ làm nhiều điều tà ác lớn lao trong xứ. |
WHEN Samuel was a young boy, he stood firm for right principles despite the wickedness of the sons of High Priest Eli. KHI Sa-mu-ên còn nhỏ, ông theo sát các nguyên tắc đúng bất kể các con trai của thầy tế lễ thượng phẩm là Hê-li làm chuyện gian ác (I Sa-mu-ên 2:22; 3:1). |
This book explains why God has permitted wickedness and how he will bring it to an end.” Sách này giải thích tại sao ông Trời đã cho phép sự gian ác và làm thế nào Ngài sẽ chấm dứt tất cả mọi sự này”. |
When Jehovah wipes out wickedness from the earth, he will not destroy the righteous along with the wicked. Khi diệt trừ sự gian ác trên đất, Đức Giê-hô-va sẽ không hủy diệt người công bình chung với kẻ gian ác. |
He also rebuked his brothers for their wickedness that prevented them from receiving inspiration from the Lord. Ông cũng khiển trách các anh của mình về sự tà ác của họ mà đã ngăn cản họ nhận được sự soi dẫn từ Chúa. |
Like Moroni, Joseph Smith, and Catherine and Kimball, we too can emerge victorious through trials, wickedness, and persecutions. Giống như Mô Rô Ni, Joseph Smith, và Catherine cùng Kimball, chúng ta cũng có thể đạt được chiến thắng qua những thử thách, sự tà ác, và sự ngược đãi. |
Habakkuk wondered why God allowed wickedness to prevail. Ha-ba-cúc tự hỏi tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác thắng thế. |
The Kingdom will bring “the end” to all wickedness on earth Nước Trời sẽ chấm dứt sự gian ác trên đất |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wickedness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wickedness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.