enrichment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enrichment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enrichment trong Tiếng Anh.
Từ enrichment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm giàu, sự làm giàu thêm, sự làm phong phú, sự làm tốt thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enrichment
sự làm giàunoun |
sự làm giàu thêmnoun |
sự làm phong phúnoun |
sự làm tốt thêmnoun |
Xem thêm ví dụ
If you are using a third party's widget to enrich the experience of your site and engage users, check if it contains any links that you did not intend to place on your site along with the widget. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
Y-12 initially enriched the uranium-235 content to between 13% and 15%, and shipped the first few hundred grams of this to Los Alamos in March 1944. Y-12 ban đầu làm giàu hàm lượng urani-235 tới khoảng từ 13 tới 15%, và chuyển vài trăm gam sản phẩm đầu tiên tới Los Alamos vào tháng 3 năm 1944. |
Translators are patriots enriching their own national language. Các dịch giả là những người yêu nước muốn làm giàu cho ngôn ngữ riêng của nước mình. |
We have as our guides the Relief Society declaration; home, family, and personal enrichment meetings; and the visiting teaching program. Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta. |
THE MAIN INGREDIENT OF AN ATOM BOMB IS ENRICHED URANIUM. Thành phần chính trong bom hạt nhân... là uranium được làm giàu. |
The scripture index will enrich our personal Bible reading as we seek explanation of verses that seem puzzling or vague. Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ. |
True Christians today are motivated primarily by a desire to please Jehovah —not to enrich themselves. Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân. |
23 Many other examples could be cited to show that Bible reading and study can enrich your prayers. 23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú. |
9 A key to spiritual protection is contentment rather than the use of this world to the full and the enrichment of ourselves materially. 9 Bí quyết để che chở chúng ta về thiêng liêng là tinh thần hài lòng với những gì mình có, thay vì tận hưởng tất cả những gì thế gian này cung hiến và làm giàu về vật chất. |
They've enriched the lives of billions. Chúng nuôi dưỡng hàng tỷ người. |
If you are assigned to discuss some aspect of the Christian ministry, you might enrich your presentation by starting with an overview. Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát. |
Fallen trees and limbs were left to decompose and enrich the soil. Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ. |
It was developed by US Navy scientists, but was not one of the enrichment technologies initially selected for use in the Manhattan Project. Nó được các nhà nghiên cứu thuộc Hải quân Hoa Kỳ phát triển, nhưng không phải là một trong những công nghệ ban đầu được chọn cho Dự án Manhattan. |
Other students might be interested in a particular enrichment topic that they want to pursue individually. Có học sinh có thể thấy hứng thú hơn về một cái đề tài phong phú cụ thể nào đó mà họ muốn tự theo đuổi. |
I am thankful for Mother’s hospitable spirit, which enriched our life and built up our love for the brotherhood. —1 Peter 4:8, 9. Tôi cảm ơn lòng hiếu khách của mẹ, vì tinh thần đó đã làm cho đời sống chúng tôi trở nên phong phú và vun đắp trong chúng tôi tình yêu thương anh em.—1 Phi-e-rơ 4:8, 9. |
They are mostly single stranded DNA sequences isolated from a large pool of random DNA sequences through a combinatorial approach called in vitro selection or systematic evolution of ligands by exponential enrichment (SELEX). Phần lớn chúng là những trình tự mạch đơn DNA được cô lập khỏi một vũng lớn gồm nhiều trình tự DNA ngẫu nhiên thông qua một hướng tiếp cận tổ hợp gọi là kỹ thuật lựa chọn in vitro hay phương pháp SELEX. |
This enriches the soil, allowing plants to grow bigger and stronger. Điều này làm giàu đất, cho phép thực vật phát triển lớn hơn và mạnh hơn. |
By considering what Jesus says about disciples, we can learn how to enrich our lives. Bằng cách xem xét những gì Chúa Giê-su nói về môn đồ, chúng ta có thể học cách làm cho đời sống mình phong phú hơn. |
Two major types of atomic bombs were developed by the United States during World War II: a uranium-based device (codenamed "Little Boy") whose fissile material was highly enriched uranium, and a plutonium-based device (see Trinity test and "Fat Man") whose plutonium was derived from uranium-238. Hai loại bom nguyên tử chính được Hoa Kỳ chế tạo trong chiến tranh thế giới lần thứ 2 là: loại dựa trên nguyên liệu urani (tên "Little Boy") mà vật liệu phân hạch của nó là urani làm giàu rất cao, và loại dựa trên nguyên liệu plutoni (xem thử nghiệm Trinity và "Fat Man") theo đó plutoni được sản xuất từ urani-238. |
That will dignify the elderly and enrich our own spiritual life. Làm vậy là tôn trọng người lớn tuổi và làm phong phú đời sống thiêng liêng của chính mình. |
(Luke 21:1-4) Such freewill contributions are used to defray expenses and not to enrich any individual. Các sự đóng góp tự nguyện ấy được dùng để trang trải các chi phí của hội-thánh chớ không để làm giàu cho bất cứ cá nhân nào. |
(Matthew 7:24, 25) This will greatly contribute to a happy, enriching union. (Ma-thi-ơ 7:24, 25) Điều này sẽ góp phần lớn tạo nên một mối quan hệ hạnh phúc, phong phú. |
When we show or are shown unselfish love, our lives are enriched, being filled with joy and meaning. Khi biểu lộ tình yêu thương bất vị kỷ hoặc được người khác yêu thương bất vị kỷ, đời sống chúng ta sẽ phong phú, tràn đầy niềm vui và ý nghĩa. |
This Ca2+ tunneling occurs through the low-affinity Ca2+ receptor VDAC1, which recently has been shown to be physically tethered to the IP3R clusters on the ER membrane and enriched at the MAM. Đường hầm Ca2+ xuất hiện thông qua thụ quan Ca2+ ái lực thấp là VDAC1, gần đây được chứng minh là có thể buộc kết về mặt vật lý với những cụm IP3R trên màng ER và được làm giàu tại MAM. |
If we unselfishly give, we end up being enriched ourselves. Khi ban cho cách rộng rãi, chúng ta làm giàu cho chính mình về sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enrichment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enrichment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.