skeletal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skeletal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skeletal trong Tiếng Anh.
Từ skeletal trong Tiếng Anh có nghĩa là bộ xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skeletal
bộ xươngadjective that would expand our knowledge of skeletal function. mở rộng kiến thức về chức năng bộ xương. |
Xem thêm ví dụ
In an 1892 paper, Marsh published the first skeletal reconstruction of Ceratosaurus, which depicts the animal at 22 ft (6.7 m) in length and 12 ft (3.7 m) in height. Trong một bài báo năm 1892, Marsh công bố việc tái tạo bộ xương ban đầu của Ceratosaurus, mô tả con vật với độ dài 6,7 m và chiều cao 3,7 m. |
In 1889, Tyrrell's colleague Thomas Chesmer Weston found an incomplete smaller skull associated with some skeletal material at a location nearby. Năm 1889, đồng nghiệp của Tyrrell, Thomas Chesmer Weston đã tìm thấy một hộp sọ nhỏ hơn không hoàn chỉnh liên quan đến một số mẫu xương ở một địa điểm gần đó. |
But then again, this fact that the metastases didn't go to skeletal muscle made that seem unlikely. Nghĩa là bạn có tế bào cơ, nhưng chúng không phân chia, nên nó không phải mục tiêu dễ dàng để ung thư tấn công. |
The areas of Cluny, Charolles, Blanzy, Paray-le-Monial, and Digoin were preferred for breeding, due to the clay-limestone soils that favoured the development of the equine skeletal structure. Các khu vực của Cluny, Charolles, Blanzy, Paray-le-Monial và Digoin được ưa thích dành cho chăn nuôi, do các loại đất sét đá vôi ủng hộ sự phát triển của cấu trúc xương ngựa. |
While some early forensic research supported the latter theory, forensic evidence from a study in 2010 found the parasite Plasmodium falciparum, which causes malaria, in the skeletal remains of Francesco I, which strongly bolstered the infection theory and the credibility of the official documents. Trong khi một số nghiên cứu pháp y đầu ủng hộ lý thuyết sau, chứng cứ pháp y từ một nghiên cứu năm 2010 tìm thấy ký sinh trùng Plasmodium falciparum, vốn là nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét, nằm trong hài cốt còn lại của Francesco I , dã bác bỏ hoàn toàn lý thuyết đầu độc và xác nhận tính xác thực của các tài liệu chính thức. |
Skeletal muscles are called striated because they are made up of fibers that have horizontal stripes when viewed under a microscope . Cơ xương được gọi là cơ có sọc bởi chúng được cấu tạo từ những sợi có sọc ngang khi quan sát dưới kính hiển vi . |
In skeletal formula the triple bond is drawn as three parallel lines (≡) between the two connected atoms. Trong công thức khung xương, liên kết ba được biểu diễn dưới dạng ba đường thẳng song song (≡) ở giữa hai nguyên tử. |
The first songs were skeletal versions of the songs "Stupid Girl", "Queer" and "Vow", which led to some ad-libbed lyrics by Manson. Những bài đầu tiên được thu âm chính là phiên bản ban đầu của những bài như "Stupid Girl", "Queer" và "Vow", những bài mà sau này được Manson viết thêm lời. |
Peale's display of these bones drew attention from Europe, as did his method of re-assembling large skeletal specimens in three dimensions. Cuộc trưng bày của Peale về những xương này đã thu hút sự chú ý của Châu Âu, cũng như phương pháp của ông về việc tái lắp ráp các mẫu xương lớn theo ba chiều. |
The postcranial skeleton of Majungasaurus closely resembles those of Carnotaurus and Aucasaurus, the only other abelisaurid genera for which complete skeletal material is known. Bộ xương sau của Majungasaurus gần giống với bộ xương của Carnotaurus và Aucasaurus, các chi abelisaurid khác mà các vật liệu xương hoàn chỉnh được biết đến. |
We use skeletal muscles so much. Chúng ta sử dụng cơ xương rất nhiều. |
Some of my hypotheses are that when you first think about skeletal muscle, there's a lot of blood vessels going to skeletal muscle. Vài giả thuyết của tôi cho rằng điều đầu tiên bạn nghĩ tới cơ xương, là có rất nhiều mạch máu tới đó. |
Some articles even went as far as to say that skeletal muscle tissue is resistant to cancer, and furthermore, not only to cancer, but of metastases going to skeletal muscle. Một vài bài báo đi sâu tới mức nói rằng mô cơ xương chống lại được ung thư, và không chỉ vậy, nó còn chống di căn ung thư đến cơ xương. |
The fetusÂ'continual movement in the womb is necessary for muscular and skeletal growth. Việc chuyển động liên tục của thai nhi trong tử cung là cần thiết cho sự tăng trưởng của cơ bắp và xương sống. |
Therefore, when a tumor comes into skeletal muscle tissue, it can't get a blood supply, and can't grow. Vì vậy, khi một khối u đi vào mô cơ xương, nó không được cung cấp máu, không thể phát triển. |
Ardipithecus kadabba is "known only from teeth and bits and pieces of skeletal bones", and is dated to approximately 5.6 million years ago. Ardipithecus kadabba được "biết đến chỉ từ răng và một vài mẩu xương cột sống", và có niên đại khoảng 5,6 triệu năm trước. |
Between 1929 and 1937, 15 partial crania, 11 mandibles, many teeth, some skeletal bones and large numbers of stone tools were discovered in the Lower Cave at Locality 1 of the Peking Man site at Zhoukoudian. Trong giai đoạn từ năm 1929 tới năm 1937, 15 hộp sọ không đầy đủ, 11 hàm dưới, nhiều răng, một vài bộ xương và một lượng lớn công cụ đá đã được phát hiện tại hang Hạ ở Vị trí 1 của Di chỉ người Bắc Kinh tại Chu Khẩu Điếm, gần Bắc Kinh, Trung Quốc. |
Though skeletal evidence is lacking, six shed and broken teeth from the fossil bed have been thoroughly compared with other theropod genera and appear to be identical to those of Tyrannosaurus. Mặc dù thiếu bằng chứng cốt học, sáu chiếc răng rụng và bị gãy từ tầng hóa thạch này đã được so sánh kỹ với các chi khủng long chân thú khác và dường như giống hệt với Tyrannosaurus. |
Creatine itself can be phosphorylated by creatine kinase to form phosphocreatine, which is used as an energy buffer in skeletal muscles and the brain. Bản thân Creatine có thể được phosphoryl hóa bởi creatine kinase để tạo thành phosphocreatine, được sử dụng làm chất đệm năng lượng trong cơ xương và não. |
1 . Skeletal muscle is attached to bone , mostly in the legs , arms , abdomen , chest , neck , and face . 1 . Cơ xương được nối với xương , cơ xương hầu hết nằm ở cẳng chân , cánh tay , bụng , ngực , cổ , và mặt . |
Somewhat more complete skeletal remains were discovered in 2001, prompting the view that Pakicetus was primarily a land animal about the size of a wolf, and very similar in form to the related mesonychids. Các bộ xương hoàn hảo được phát hiện năm 2001, bộc lộ ra rằng Pakicetus là động vật chủ yếu sống trên đất liền, với kích thước cỡ con sói, và hình dáng rất giống với các loài Mesonychia có quan hệ họ hàng. |
Number one, there is such a thing as a skeletal stem cell -- a skeletal stem cell that builds up the entire vertebrate skeleton, bone, cartilage and the fibrous elements of skeleton, just like there's a stem cell in blood, just like there's a stem cell in the nervous system. Thứ nhất, có tồn tại 1 loại tế bào gốc của xương – là loại tế bào cấu thành xương sống, toàn bộ các xương, sụn, các thành phần sợi của xương, giống như tế bào gốc trong máu, tế bào gốc trong hệ thần kinh. |
Although Chikatilo had been unable to identify Sarkisyan's picture when presented to him, the timing of Sarkisyan's disappearance and Chikatilo's physical description both of the victim, her clothing, and where he had killed her did match scattered, partial skeletal remains and personal effects which, although determined as being those of a female in her early- to mid-teens, could not be precisely identified. Mặc dù Chikatilo đã không thể xác định hình ảnh Sarkisyan khi hình được đem ra đối chứng, thời điểm Sarkisyan biến mất và mô tả của Chikatilo về hình dạng bên ngoài, quần áo của cả hai nạn nhân và nơi Chikatilo đã giết người phù hợp với các xương còn sót lại một phần và vật dụng cá nhân tìm được, mặc dù những vật chứng trên được xác định là của một cô gái trẻ thanh thiếu niên, không thể xác định chính xác độ tuổi. |
I mean, there are so many possibilities for why tumors don't go to skeletal muscle. Ý tôi là có rất nhiều cách giải thích cho lí do khối u không tới cơ xương. |
The breed shares skeletal traits of other Colonial Spanish horses: the wings of the atlas are lobed, rather than semicircular; and they are short-backed, with some individuals possessing five instead of six lumbar vertebrae. Các giống đặc điểm xương ngựa Tây Ban Nha khác: cánh của atlas đang thùy, chứ không phải là bán nguyệt với một số cá thể có năm thay vì sáu đốt sống thắt lưng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skeletal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skeletal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.