drastic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drastic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drastic trong Tiếng Anh.

Từ drastic trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyết liệt, mạnh, kịch liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drastic

quyết liệt

adjective

In fact, he will soon take drastic action.
Thật vậy, Ngài sắp có những biện-pháp quyết-liệt.

mạnh

adjective

I think... we'll really need to do something drastic.
Tao nghĩ là chúng ta phải thật mạnh tay.

kịch liệt

adjective

Xem thêm ví dụ

Its current range is drastically reduced from its historic range.
Phạm vi hiện tại của nó là giảm đáng kể từ nhiều di tích lịch sử của nó.
The European political landscape changed drastically, with several former Eastern Bloc countries joining NATO and the European Union, resulting in stronger economic and social integration with Western Europe and the United States.
Các cảnh quan chính trị châu Âu đã quyết liệt thay đổi, với rất nhiều nước Đông Âu gia nhập NATO và hội nhập kinh tế mạnh mẽ hơn châu Âu và xã hội tiếp đó.
Population growth has mostly happened in the modern period , she says , when records were kept , so if estimates for the early period are slighhtly out , this will not drastically change the overall ratio of " ever lived " to " living " .
Bà cho biết , sự gia tăng dân số xảy ra chủ yếu trong thời kỳ hiện đại , khi các tài liệu đã được lưu , vì thế nếu sự đánh giá về thời kỳ đầu có đôi chút sai lệch thì cũng không làm thay đổi nhiều tỷ lệ số người " đã từng sống " trên số người " đang sống " .
What reasons do the Scriptures give for taking such drastic measures?
Những biện pháp mạnh mẽ như thế dựa trên cơ sở nào của Kinh Thánh?
Like all mountainous areas, the region experiences the phenomenon known as microclimates, in which small portions of the province have drastically different conditions from others due to winds and area pressure.
Giống như tất cả các khu vực miền núi, khu vực nài trải qua hiện tượng được gọi là vi khí hậu trong đó phần nhỏ của tỉnh nhận được điều kiện hoàn toàn khác với những nơi khác do gió và áp lực khu vực.
By eliminating intermediaries, with their markups and commissions, and drastically cutting selling costs, he could sell goods to people, however remote, at appealing prices.
Bằng cách loại bỏ các trung gian, với việc kê giá và hoa hồng của họ, và cắt giảm đáng kể chi phí bán hàng, anh ta có thể bán hàng hóa cho mọi người, tuy nhiên từ xa, với giá hấp dẫn.
Never before had the arena of human experience been so suddenly or so drastically revised.
Từ xưa đến nay, chưa bao giờ phạm vi kinh nghiệm của con người được xem xét lại một cách đột ngột và mạnh bạo đến thế.
My fever has subsided drastically
Con sốt của ta đã hạ bớt
And the accidents situation in Germany from 1990 to 2011 showed that total traffic fatalities decreased drastically (11 000 to 4 009) but motorcycle fatalities remained constant.
Và thống kê tình trạng tai nạn ở Đức từ năm 1990 đến 2011 cũng cho thấy tổng số người chết vì tai nạn giao thông đã giảm đáng kể (từ 11.000 người xuống còn 4.009 người) nhưng số người chết vì tai nạn môtô vẫn giữ nguyên không đổi.
To some, these changes may seem a bit drastic.
Đôi với một số người, những thay đổi này có vẻ hơi quá khích.
Congress was moving towards declaring independence from the British Empire in 1776, but many delegates lacked the authority from their home governments to take such a drastic action.
Quốc hội đang lúc tiến hành việc tuyên bố độc lập khỏi Vương quốc Anh vào năm 1776, nhưng nhiều đại biểu không có thẩm quyền quyết định thay mặt cho chính phủ tiểu bang của mình làm một hành động như thế.
The subsequent verses tell of the time when Almighty God will drastically change earthly conditions for the better.
Những câu sau nói về thời kỳ Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ thay đổi hẳn tình trạng trên đất, làm cho tốt hơn.
The reputation of the agency and its director declined drastically after the Bay of Pigs Invasion fiasco.
Danh tiếng của các cơ quan và giám đốc của nó từ chối quyết liệt sau khi các Vịnh con Heo Xâm lược thất bại.
Do you think subjecting me to this kind of pain for a month is the least drastic means?
Cô nghĩ rằng để tôi phải chịu nỗi đau đó cả tháng trời là sử dụng biện pháp ít tác động nhất có thể à?
In a drastic response, Paul seized all British vessels in Russian ports, sent their crews to detention camps and took British traders hostage until he received satisfaction.
Với một phản ứng mạnh mẽ, Pavel đã tịch thu tất cả các tàu của Anh tại các cảng của nước Nga, đưa các đội tàu của họ đến các trại giam và bắt các thương nhân Anh làm con tin cho đến khi ông nhận được sự "cầu xin thả thương nhân" của chính phủ Anh.
It is within my power to drastically change his circumstances.
Cháu có đủ khả năng để thay đổi hoàn toàn hoàn cảnh của anh ta.
If you refuse to step in,... the consequences could be drastic.
Nếu anh từ chối tham gia, hậu quả sẽ vô cùng thảm khốc.
Why was the drastic action of sending away foreign wives in the interests of all mankind?
Tại sao việc quyết liệt gửi trả những người vợ ngoại là vì lợi ích của cả nhân loại?
From the 14th to the 18th centuries, India's literary traditions went through a period of drastic change because of the emergence of devotional poets such as Kabīr, Tulsīdās, and Guru Nānak.
Từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XVIII, các truyền thống văn học của Ấn Độ trải qua một giai đoạn thay đổi mạnh mẽ do sự xuất hiện của các thi nhân sùng đạo như Kabir, Tulsidas, và Guru Nanak.
So drastic is the mutilation involved in the latter operation that young brides have to be cut open to allow penetration on wedding night and are customarily sewn up afterwards .
Rất nghiêm trọng là việc cắt xẻo bao gồm cả một ca phẫu thuật sau này khi cô dâu trẻ phải bị cắt mở ra lại để cho phép quan hệ trong đêm tân hôn rồi thông thường bị khâu lại sau đó .
In the laboratory what we want to do is much the same, but with on the order of tens of different types of molecules -- so a drastic reduction in complexity, but still trying to produce something that looks lifelike.
Trong phòng thí nghiệm những gì chúng tôi muốn làm cũng tương tự như thế, nhưng chỉ với hàng chục loại phân tử khác nhau -- giảm đáng kể về mặt phức tạp, nhưng vẫn cố gắng tạo ra một thứ giống như sự sống.
No, there is only one force in the universe that can cause people to make such drastic changes in their disposition.
Không đâu, vì chỉ có một quyền-lực duy nhứt trong vũ-trụ có thể khiến con người thay đổi được một cách sâu rộng như thế.
At that point Pakistan and Saudi Arabia drastically increased their support to the Taliban.
Vào thời điểm đó Pakistan và Ả Rập Xê Út gia tăng đáng kể sự hỗ trợ của họ cho Taliban.
But something had drastically changed regarding the Jews.
Nhưng có một thay đổi lớn liên quan đến dân Do Thái.
The Court is about to take a very drastic step.
Tòa sẽ tiến tới một bước quyết liệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drastic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.