heresy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heresy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heresy trong Tiếng Anh.
Từ heresy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dị giáo, tà giáo, nghịch thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heresy
dị giáonoun (dissension from religious dogma) And what good is your word when I'm burnt for heresy? Và có gì hay khi ta dính vào kẻ dị giáo chứ? |
tà giáonoun (dissension from religious dogma) |
nghịch thuyếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Homosexuality was fiercely condemned by the Church in 14th-century England, which equated it with heresy, but engaging in sex with another man did not necessarily define an individual's personal identity in the same way that it might in the 21st century. Giáo hội Anh vào thế kỷ XIV lên án quyết liệt về việc đồng tính luyến ái, coi nó như dị giáo, nhưng quan hệ tình dục với một người đàn ông khác không nhất thiết được xác định như cách xác định tương đương trong thế kỷ thứ XXI. |
The English sociologist Roy Wallis argues that a sect is characterized by "epistemological authoritarianism": sects possess some authoritative locus for the legitimate attribution of heresy. Nhà xã hội học người Anh Roy Wallis lập luận rằng một giáo phái được đặc trưng bởi "chủ nghĩa độc đoán nhận thức luận ": giáo phái sở hữu một số địa phương có thẩm quyền để quy kết hợp pháp cho dị giáo. |
In October 1546 the faculty wrote to Du Chastel protesting that Estienne’s Bibles were “food for those who deny our Faith and support the current . . . heresies” and were so full of errors as to merit in their “entirety to be extinguished and exterminated.” Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
God will punish his people's heresy. Thiên Chúa sẽ trừng phạt dị giáo dân của mình. |
Muhammad ibn Saud granted this and the two decided to work together to implement Ibn Abdel Wahhab's ideas of purifying Islam from innovations (heresies) in its practice by bringing it back to its purest form. Muhammad ibn Saud chấp thuận và hai người quyết định cùng làm việc nhằm thực hiện các tư tưởng của Ibn Abdel Wahhab về thanh tẩy Hồi giáo khỏi (điều được cho là) đổi mới (dị giáo) trong hành đạo bằng cách đưa nó trở lại dạng thuần khiết nhất. |
Orthodoxy and heresy often masked political opposition, and political factors rather than a desire to introduce new doctrines influenced many an emperor. Những cuộc tranh luận về chính thống và dị giáo thường ngụy trang cho sự đối lập chính trị, và những nhân tố chính trị chứ không phải ước muốn ban hành những giáo lý mới ảnh hưởng đến nhiều hoàng đế. |
From Heresy to Protestantism Từ dị giáo chuyển sang Tin Lành |
Wishart was a reformer who had fled Scotland in 1538 to escape punishment for heresy. Wishart là một nhà cải cách, rời Scotland năm 1538 để tránh những cáo buộc dị giáo. |
The Vatican newspaper admitted that the conviction of Galileo for heresy was baseless. Tờ báo của Vatican công nhận rằng kết án Ga-li-lê theo dị giáo là vô căn cứ. |
However, by the 16th century, ale had come to refer to any strong beer, and all ales and beers were hopped, giving rise to the verse noted by the antiquary John Aubrey: Greeks, Heresie, Turkey-cocks and Beer Came into England all in a year. the year, according to Aubrey, being the fifteenth of Henry VIII (1524). Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 "ale" đã được coi là bất kỳ loại bia mạnh nào, tất cả các loại ale và bia đều dùng hoa bia, từ đó nhà khảo cổ John Aubrey đã làm ra bài thơ nổi tiếng Greeks, Heresie, Turkey-cocks and Beer Came into England all in a year. |
As Blake rests under Ethan's house, Marta, an imposing woman wielding a large pickaxe and who is one of Knoth's executioners, breaks into the home and kills Ethan after accusing him of heresy. Trong khi Blake nằm nghỉ dưới nhà của Ethan, Marta, một người phụ nữ với vẻ ngoài oai nghiêm, tay cầm một cái cuốc và là một trong những đao phủ của Knoth, xông vào nhà và giết chết Ethan sau khi cáo buộc ông tội dị giáo. |
In fact, when “heresies” erupted in the East, his services were sought to convince erring bishops to return to orthodoxy. Thật thế, khi nạn “dị giáo” bùng nổ ở phía Đông, người ta còn cậy vào ông để thuyết phục các giám mục lầm lạc quay về đạo chính thống. |
These plans were dropped, however, after Pope Urban VIII and his nephew, Cardinal Francesco Barberini, protested, because Galileo had been condemned by the Catholic Church for "vehement suspicion of heresy". Tuy nhiên, các kế hoạch này đã bị hủy bỏ, sau khi Đức Giáo hoàng Urbanô VIII và cháu trai, Hồng y Francesco Barberini, đã phản đối, vì Galileo đã bị Giáo hội lên án, bị nghi ngờ mạnh mẽ là dị giáo. |
One mustn't overlook the doctrines of Galen: In use from his life in the 1st century AD until the 17th century, it was heresy to disagree with him for 1500 years. Người ta không được quên những giáo lý của Galen: Khi sử dụng từ cuộc sống của mình trong thế kỷ 1 đến thế kỷ 17, đây là dị giáo không đồng ý với ông ta trong năm 1500. |
(Laughter) This, as you know, is an act of heresy. (Cười) Đều này, như các bạn biết, là một hành động bất bình thường. |
“Because it was also the fundamental rite of entry into the church community, baptism was quickly claimed as a prerogative by several rival churches, each of which called itself orthodox and accused the others of heresy and schism. “Bách khoa Tự điển Tôn giáo” (The Encyclopedia of Religion) nhận xét: “Vì báp têm cũng là nghi lễ căn bản để gia nhập vào cộng đồng giáo hội nên nhiều giáo hội cạnh tranh nhau đã lẹ làng cho việc làm báp têm là một đặc quyền, và mỗi giáo hội tự gọi mình là chính thống và đổ tội cho các giáo hội khác là dị giáo và ly giáo. |
Instead of finding a few isolated cases of heresy, authorities in Provence discovered whole villages of religious dissidents. Thay vì chỉ tìm thấy vài trường hợp riêng lẻ, các quan chức Provence phát hiện đến mấy làng toàn những người có quan điểm bất đồng về tôn giáo. |
It is heresy of the highest order. Đó là tội dị giáo ở mức cao nhất. |
( CHUCKLES ) I invoke all God's virtues... against every hostile, merciless power... that assails her body and her soul, against the false laws of heresy, against the deceits of idolatry, against the art and the laws that bind the souls of every man and woman. Chống lại mọi sự thù địch, sự tàn nhẫn... đang chiếm giữ thân xác và linh hồn của cô ấy, chống lại với luật lệ của dị giáo, chống lại sự lừa dối, chống lại nghệ thuật và phép thuật trói buộc linh hồn của mọi người. |
However, it was during her regency that a vigorous persecution of the Paulician heresy commenced. Tuy rằng dưới thời kỳ nhiếp chính của Theodora lại khởi đầu bằng việc đàn áp mạnh mẽ thành phần dị giáo Paulicianos. |
Tried for heresy by a court composed of pro-English clergy such as Pierre Cauchon, who had long served the English occupation government, she was burned at the stake on 30 May 1431. Đã thử thách dị giáo bởi một tòa án gồm các giáo sĩ thân Anh như Pierre Cauchon, người đã phục vụ chính phủ chiếm đóng của Anh từ lâu, cô đã bị thiêu tại cây thánh giá vào ngày 30 tháng 5 năm 1431. |
For teaching this heresy, he was imprisoned by the authorities and sentenced to death, though he was later released through the intervention of Pericles. Khi giảng về vấn đề dị giáo này, ông đã bị bỏ tù bởi nhà cầm quyền và bị tuyên án tử hình, mặc dù sau đó ông được phóng thích bởi sự can thiệp của Pericles. |
I relied on heresy , that was perhaps my mistake." Tôi đã tin vào dị giáo, có lẽ đó là sai lầm của tôi." |
By the end of 1554, the pope had approved the deal, and the Heresy Acts were revived. Đến cuối năm 1554, Giáo hoàng phê chuẩn thỏa thuận, và Đạo luật Dị giáo được phục hồi. |
Three months later, Louis published a decree declaring "Jacque de Cahors"—Pope John XXII—deposed on grounds of heresy. Ba tháng sau, Ludwig đã ban hành một sắc lệnh tuyên bố "Jacque de Cahors"—Giáo hoàng John XXII—bị phế truất vì lý do dị giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heresy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heresy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.