dogma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dogma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dogma trong Tiếng Anh.
Từ dogma trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo điều, giáo lý, tín điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dogma
giáo điềunoun Because we will throw away these political dogmas. Vì chúng ta sẽ gạt bỏ đi những giáo điều chính trị này. |
giáo lýnoun Certain dogmas are accepted, whereas others are cast aside. Trong khi một số giáo lý được chấp nhận, cũng có những số khác bị khước từ. |
tín điềunoun That was the dogma. Đó đã thành 1 tín điều. |
Xem thêm ví dụ
Well, like most fanatical dogma in America, these ideas come from old Puritan beliefs. Giống như hầu hết các giáo điều cuồng tín ở Mỹ, những ý tưởng này xuất phát từ tín ngưỡng của đạo Thanh giáo. |
The Council of Nicaea (325 C.E.), with its attempt to explain and establish the “divinity” of Christ, was the milestone that gave new impetus to interpretation of “Christian” dogma. Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”. |
" The dogmas of the quiet past are inadequate to the stormy present. Những lề thói của quá khứ bình lặng không còn phù hợp với hiện tại đầy sóng gió. |
Within the next few years the role and operation of DNA in genetic inheritance were discovered, leading to what is now known as the "Central Dogma" of molecular biology. Trong vòng vài năm tới vai trò và hoạt động của DNA trong di truyền thừa kế đã được phát hiện, dẫn đến những gì bây giờ được gọi là luận thuyết trung tâm của sinh học phân tử. |
16 In 1946 a need was seen for a fresh Bible translation that took advantage of the latest scholarship and was not tainted by dogmas based on traditions of Christendom. 16 Vào năm 1946, nhiều người thấy cần có bản dịch mới của Kinh Thánh, một bản dịch tận dụng kiến thức cập nhật và không bị nhiễm các tín điều cũng như truyền thống của khối đạo xưng theo Đấng Christ. |
He concluded: “The immortality of the soul . . . is a pagan philosophical dogma.” Ông kết luận: “Linh hồn bất tử... là một giáo điều triết lý ngoại đạo”. |
11 When and how did this “pagan philosophical dogma” infiltrate Christianity? 11 Khi nào và làm sao “giáo điều triết lý ngoại đạo” này lại xâm nhập vào đạo đấng Christ được? |
Reality is so complex, we need to move away from dogma. Thực tại rất phức tạp, chúng ta cần phải vươn ra, thoát khỏi những giáo điều, lề lối. |
You need to base your choice of religion on accurate Bible knowledge, not on unproved dogmas or hearsay. Sự lựa chọn của bạn phải căn cứ trên sự hiểu biết chính xác về Kinh Thánh, chứ không phải dựa trên những giáo lý hoặc lời đồn thiếu cơ sở. |
Upon finding moons around Jupiter, he also verified what Johannes Kepler had surmised: that the earth was not the center of the universe, dispelling another central dogma of Galileo's day. Khi phát hiện ra các Mặt trăng của Sao Mộc, ông xác nhận phỏng đoán của Johannes Kepler rằng Trái Đất không phải là trung tâm vũ trụ, đồng thời cũng xóa đi niềm tin chính thời bấy giờ. |
Although the company often relies on existing franchises, it also published and developed several titles for the Xbox 360, PlayStation 3 and Wii, based on original intellectual property: Lost Planet: Extreme Condition, Dead Rising, Dragon's Dogma, Asura's Wrath and Zack and Wiki. Mặc dù công ty thường dựa vào các nhượng quyền thương mại hiện có, nó cũng đã phát hành và phát triển nhiều tựa game cho Xbox 360, PlayStation 3 và Wii, dựa trên tài sản trí tuệ ban đầu: Lost Planet: Extreme Condition, Dead Rising, Dragon Dogma, Asura's Wrath và Zack and Wiki. |
Dogma in the Service of Politics Giáo điều phục vụ cho chính trị |
Generally speaking, the emperor reserved the right to dictate dogma and to exact the obedience of the church to his will. Nói chung, hoàng đế giành quyền ban bố giáo điều và đòi hỏi giáo hội phải tuân theo ý muốn của ông. |
Creation ex nihilo comes from Catholic dogma, the idea being that God created the universe out of nothing. Ngược lại, từ creatio ex nihilo (tiếng Latin: Sáng tạo từ khoảng không) là lý thuyết, thượng đế đã sáng tạo ra thế giới mà hoàn toàn không cần gì cả. |
First, although Protestant faiths reject certain features of Catholic worship, Reformation leaders retained certain Catholic dogmas, such as belief in the Trinity, hellfire, and the immortality of the human soul. Thứ nhất, dù Tin Lành không làm theo một số hình thức thờ phượng của Công giáo, nhưng các nhà lãnh đạo Phong trào Cải Cách vẫn giữ lại một số giáo lý của Công giáo như Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục và linh hồn bất tử. |
Little did we realize then how very desperately we would need these basic declarations in today’s world as the criteria by which we could judge each new wind of worldly dogma coming at us from the media, the Internet, scholars, TV and films, and even legislators. Vào lúc đó, chúng ta không hiểu rõ là chúng ta sẽ cần rất nhiều những bản tuyên ngôn cơ bản này trong thế giới ngày nay làm tiêu chuẩn để xét đoán mỗi điều giảng dạy mới mẻ của thế gian được mang đến cho chúng ta từ các phương tiện truyền thông, mạng Internet, các học giả, truyền hình và phim ảnh, và thậm chí các nhà lập pháp. |
Pope Pius XII, in 1951, following the definition of the dogma of the Assumption in 1950, elevated the house to the status of a Holy Place, a privilege later made permanent by Pope John XXIII. Giáo hoàng Piô XII, vào năm 1951 - theo định nghĩa của tín điều Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời năm 1950 – đã nâng ngôi nhà này lên cương vị một Thánh Địa, một đặc quyền sau đó được Giáo hoàng Gioan XXIII làm cho trở thành cố định. |
That council marked the beginning of an era during which general church councils sought to define dogma ever more precisely. Giáo hội nghị ấy đánh dấu một thời đại trong đó các đại hội đồng tôn giáo tìm cách định nghĩa giáo điều ngày càng chính xác hơn. |
They have trouble reconciling this dogma with the notion of a God of love. Họ khó lòng dung hòa được giáo điều này với khái niệm về một Đức Chúa Trời của sự yêu thương. |
Since church dogma has it that the righteous go to heaven and the wicked to hell, it has no place for a paradise earth. Vì giáo lý nhà thờ dạy rằng những người công bình lên trời và người ác xuống địa ngục, nên họ không dạy gì về địa đàng trên đất. |
Habits, certainties, convictions, exclamation marks, paradigms, dogmas. Những thói quen, những điều chắc chắn, những lời thuyết phục, những cảm xúc, những khuôn mẫu, những giáo điều . |
TO MILLIONS of Catholics around the world, the 1870 decree of the first Vatican Council is a dogma of the church, a binding teaching. Đối với hàng triệu người Công giáo trên toàn thế giới, sắc lệnh năm 1870 của Công đồng Vatican I là một giáo điều của giáo hội, một sự dạy dỗ bắt buộc phải tuân theo. |
You may well wonder, ‘If this were true, why did this “central doctrine” not become dogma until the fourth century —amid bitter controversy that caused widespread confusion?’ Chúng ta có thể tự hỏi: «Nếu thuyết ấy đúng, tại sao “giáo lý căn bản” đó đã không trở thành một tín điều trước mà phải đợi đến thế kỷ thứ tư và việc ấy lại diễn ra giữa những sự tranh luận sôi nổi gây nhiều xáo trộn?» |
Even among the churches, there is a wide range of dogma. Ngay cả trong vòng các đạo thuộc Ky-tô giáo, cũng có nhiều giáo lý khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dogma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dogma
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.