doctorate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doctorate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doctorate trong Tiếng Anh.
Từ doctorate trong Tiếng Anh có các nghĩa là học vị tiến sĩ, Tiến sĩ Khoa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doctorate
học vị tiến sĩnoun Pope earned his doctorate in philosophy from Seattle Pacific. Pope kiếm được học vị tiến sĩ triết học ở Seattle Pacific. |
Tiến sĩ Khoa học
|
Xem thêm ví dụ
If you are diagnosed with gonorrhea , your doctor will prescribe antibiotics to treat the infection . Nếu bạn bị chẩn đoán mắc bệnh lậu , bác sĩ của bạn sẽ kê toa thuốc kháng sinh để điều trị . |
And by the time I was an intern house officer, I could barely afford to maintain my mother's 13- year- old car -- and I was a paid doctor. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
She became a professor of neurology, and married a doctor. Bà đã trở thành một giáo sư thần kinh học, và kết hôn với một bác sĩ. |
The doctor owns it. Bác sỹ sở hữu nó? |
"Captain doctor--(interested in something he was finding), ""Fragments of enemy trench-mortar shell." Đại uý quân y vẫn chú ý vào công việc, nói “Anh bị trúng mảnh bích kích pháo của địch bắn sang. |
The doctor said it was his heart."" Bác sĩ nói đó là vì tim của ông.” |
And when the doctor begins the visit, she knows height, weight, is there food at home, is the family living in a shelter. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
I've gone to great lengths to meet you, Doctor. Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ. |
So the doctors tell me. Các bác sĩ đều bảo vậy đó. |
Get a doctor. Kêu bác sĩ đi. |
Please, the whole staff, the doctors even, we all know this is real. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
The Nirenberg and Matthaei experiment was a scientific experiment performed on May 15, 1961, by Marshall W. Nirenberg and his post doctoral fellow, J. Heinrich Matthaei. Thí nghiệm Nirenberg và Matthaei là một thí nghiệm hóa sinh được thực hiện vào tháng 5 năm 1961 bởi Marshall W. Nirenberg và nghiên cứu sinh hậu tiến sỹ của ông là J. Heinrich Matthaei. |
Doctor, I'm scared. Tiến sĩ, tôi sợ lắm. |
In the last few years we realized we were in the deepest crisis of medicine's existence due to something you don't normally think about when you're a doctor concerned with how you do good for people, which is the cost of health care. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
After the breathtaking green- haired Rosa is murdered, the doctors preserve her with unguents and morticians'paste. Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng |
So while the doctors continued to operate and put my body back together again, Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
♫ What I've been through, the doctor visualized ♫ Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc. |
You may not be able to make yourself well, but you can call the Doctor! Bạn có thể không làm cho thân thể bạn mạnh khỏe được, nhưng bạn có thể đến bác sĩ! |
There was no doctor on duty, and the nurses had all gone to a party. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
* let the doctor know if your child has an allergy to latex * nếu con bạn bị dị ứng với nhựa mủ nên thông báo cho bác sĩ biết |
These are well- meaning doctors, some of them have gone on to become very good friends. Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi. |
Doctor, there's no time! Tiến sĩ, đây không phải là lúc! |
The doctor who examined me was amazed. Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên. |
Anne: I know that hero doctor. Em quen người hùng đó, bác sĩ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doctorate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới doctorate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.