precept trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precept trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precept trong Tiếng Anh.
Từ precept trong Tiếng Anh có các nghĩa là mệnh lệnh, lệnh, trát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precept
mệnh lệnhverb (commandment, instruction, or order intended as an authoritative rule of action) |
lệnhnoun |
trátverb |
Xem thêm ví dụ
So it re-shows the brain makes predictions and fundamentally changes the precepts. Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý. |
Concerning this record, the Prophet Joseph Smith, who translated it by the gift and power of God, said, “I told the brethren that the Book of Mormon was the most correct of any book on earth, and the keystone of our religion, and a man would get nearer to God by abiding by its precepts, than by any other book” (see the introduction at the front of the Book of Mormon). Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn). |
(Matthew 6:1-6) They also tried to demonstrate their righteousness by adhering to countless laws and precepts—many of which were of their own making. Họ cũng cố gắng phô bày sự công bình bằng cách làm theo vô số luật lệ và giới luật—nhiều luật trong số đó do chính họ đặt ra. |
So it re- shows the brain makes predictions and fundamentally changes the precepts. Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý. |
Precept developed an Internet video product named IP/TV. Giao thức phát triển một sản phẩm Video Internet được gọi là IP/TV. |
ADDITIONAL PRECEPTS THAT PROMOTE SUCCESS NHỮNG NGUYÊN TẮC KHÁC GIÚP THÀNH CÔNG |
Since they received the Law through their mediator, Moses, their descendants were born into a dedicated nation and were familiar with Jehovah’s precepts. Vì họ nhận luật pháp qua người trung bảo của họ là Môi-se, nên con cháu của họ được sinh ra trong một dân tộc đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và họ quen thuộc với lời khuyên răn của Đức Giê-hô-va (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:6, 11). |
Joseph’s faith and testimony of the Savior grew as ours must grow, “line upon line, precept upon precept, here a little and there a little” (2 Nephi 28:30; see also D&C 128:21). Đức tin và chứng ngôn của Joseph về Đấng Cứu Rỗi tăng trưởng, cũng như đức tin và chứng ngôn của chúng ta phải phát triển như vậy, “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (2 Nê Phi 28:30; xin xem thêm GLGƯ 128:21). |
The Prophet Joseph Smith taught that abiding by the precepts found in the Book of Mormon would help us “get nearer to God” than any other book (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 64). Tiên Tri Joseph Smith dạy rằng việc tuân theo lời giáo huấn trong Sách Mặc Môn sẽ giúp chúng ta “đến gần Thượng Đế hơn” so với bất cứ cuốn sách nào khác (Những Lời Giảng Dạy của Các Vị Chủ Tịch Giáo Hội: Joseph Smith [2007], 64). |
Learning to fully understand the doctrines of the gospel is a process of a lifetime and comes “line upon line, precept upon precept, here a little and there a little” (2 Nephi 28:30). Việc học hỏi để hiểu biết trọn vẹn các giáo lý phúc âm là một tiến trình suốt đời và đến “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (2 Nê Phi 28:30). |
Historians report that during this period, many Gentiles “attached themselves more or less closely to Jewish communities, took part in the Jewish divine service and observed Jewish precepts sometimes more, sometimes less completely.” —The History of the Jewish People in the Age of Jesus Christ. Các sử gia tường thuật rằng trong giai đoạn ấy, nhiều người thuộc dân ngoại “không ít thì nhiều cũng giao tiếp với cộng đồng người Do Thái, tham gia việc thờ phượng và giữ theo luật pháp của dân này, theo sát tất cả hoặc chỉ một phần luật pháp ấy”. —Lịch sử của dân Do Thái trong thời Giê-su Christ (The History of the Jewish People in the Age of Jesus Christ). |
The Father’s plan, the Savior’s Atonement, and the ordinances of the gospel provide the grace we need to press forward and progress line upon line and precept upon precept toward our eternal destiny. Kế hoạch của Đức Chúa Cha, Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và các giáo lễ phúc âm mang đến ân điển chúng ta cần có để tiến bước và tiến triển theo từng hàng chữ một và từng lời giáo huấn một hướng đến vận mệnh vĩnh cửu của chúng ta. |
The gradual increase of light radiating from the rising sun is like receiving a message from God “line upon line, precept upon precept” (2 Nephi 28:30). Việc ánh sáng dần dần tỏa ra từ mặt trời mọc cũng giống như việc tiếp nhận một sứ điệp từ Thượng Đế “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một” (2 Nê Phi 28:30). |
Would it help you to know that personal revelation is a line-upon-line, precept-upon-precept process that even prophets, seers, and revelators have to learn to understand? Điều đó có giúp cho các em biết rằng sự mặc khải cá nhân là cả một quá trình từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một mà ngay cả các vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải đều phải học để hiểu không? |
While in institute, I bought myself the four standard works and I continued to learn and grow in the Church line upon line, precept upon precept, here a little and there a little. Trong khi theo học viện giáo lý , tôi mua cho mình bốn tác phẩm tiêu chuẩn và tôi tiếp tục học hỏi và tăng trưởng trong Giáo Hội từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một; nơi này một ít, nơi kia một ít. |
Therefore, we should not be surprised by what may seem like small things because of their simple and repetitive nature, for the Lord has already counseled us, telling us that “blessed are those who hearken unto my precepts, and lend an ear unto my counsel, for they shall learn wisdom; for unto him that receiveth I will give more” (2 Nephi 28:30). Do đó, chúng ta không nên ngạc nhiên trước những điều dường như nhỏ nhặt vì tính chất đơn giản và lặp đi lặp lại của chúng, vì Chúa đã khuyên dạy chúng ta rồi, và phán với chúng ta rằng “phước thay cho những ai biết nghe những lời giáo huấn của ta, và để tai nghe lời khuyên răn của ta, vì những kẻ đó sẽ học được sự khôn ngoan; vì kẻ nào tiếp nhận, ta sẽ ban thêm cho” (2 Nê Phi 28:30). |
The Tetrabiblos was largely responsible for laying down the basic precepts of Renaissance astrology, and was a necessary textbook in some of the finest universities of Renaissance and early modern Europe. Tetrabiblos có trách nhiệm trong việc tạo nên nền tảng của chiêm tinh học thời kỳ Phục hưng, và trở thành một cuốn sách giáo khoa cần thiết trong một vài trường đại học tốt nhất của thời kỳ Phục hưng và châu Âu đầu thời kỳ hiện đại. |
10 The Bible has many such precepts. 10 Kinh-thánh có nhiều lời dạy dỗ như thế. |
We make our mind over, or motivate it in a different direction, by filling it with principles and precepts from God’s Word. Chúng ta đổi mới tâm thần mình, hoặc thúc đẩy nó đi theo một chiều hướng khác bằng cách làm cho tâm thần thấm nhuần những nguyên tắc và đạo lý từ Lời Đức Chúa Trời. |
Chandragupta's grandson Ashoka embraced the Buddhist faith and became a great proselytizer in the line of the traditional Pali canon of Theravada Buddhism, insisting on non-violence to humans and animals (ahimsa), and general precepts regulating the life of lay people. Cháu của Chandragupta Maurya là Ashoka Đại đế chấp đức tin Phật giáo và trở thành một người cải đạo vĩ đại trong giới luật Pali truyền thống của Phật giáo Nguyên thủy, nhấn mạnh vào không bạo lực với con người và các loài động vật (ahimsa - bất hại hay bất sát sinh), và chung giới luật quy định cuộc sống của người dân. |
Many people worry that a universal morality would require moral precepts that admit of no exceptions. Rất nhiều người lo lắng rằng một nền tảng đạo đức chung sẽ đòi hỏi các quy tắc đạo đức mà không chấp nhận bất kỳ biệt lệ nào. |
The laws and principles recorded therein are indeed the finest and most beneficial precepts for life. Luật pháp và nguyên tắc ghi trong Kinh Thánh thật là những điều răn tốt nhất và lợi ích nhất cho đời sống. |
"Moreover, His Majesty never maintained himself in the five precepts. "Hơn nữa, điện hạ không bao giờ duy trì đạo đức trong năm giới. |
The individual and the nation as a whole were equally responsible for obeying this divine precept. Vì vậy, mỗi cá nhân và cả dân sự đều có trách nhiệm vâng theo luật pháp này. |
Today I call upon members of the Church and on committed parents, grandparents, and extended family members everywhere to hold fast to this great proclamation, to make it a banner not unlike General Moroni’s “title of liberty,” and to commit ourselves to live by its precepts. Ngày hôm nay tôi kêu gọi các tín hữu của Giáo Hội này và các bậc cha mẹ, ông bà và thân quyến đầy lòng tận tụy ở mọi nơi nên tôn trọng triệt để bản tuyên ngôn quan trọng này, để làm cho nó thành một cờ hiệu tương tự như “lá cờ tự do” của Tổng Lãnh Binh Mô Rô Ni, và để tự cam kết sống theo những lời giáo huấn đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precept trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới precept
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.