divorced trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divorced trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divorced trong Tiếng Anh.
Từ divorced trong Tiếng Anh có nghĩa là đã ly dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divorced
đã ly dịadjective These were women who had not married, were divorced, or were widowed. Một số phụ nữ này chưa kết hôn, đã ly dị, hoặc góa phụ. |
Xem thêm ví dụ
Why are not divorced. Sao bố không ly hôn. |
Marshall separately calls Zoey and Ted, informing them of their feelings for each other and also telling Ted about Zoey's divorce, and the two then embrace and kiss. Marshall gọi riêng cho cả Zoey và Ted, xác nhận tình cảm của cả hai và cũng nói cho Ted biết về việc Zoey li hôn, cả hai sau đó ôm lấy nhau và hôn nhau. |
(Genesis 2:24; Malachi 2:15, 16; Matthew 19:3-6; 1 Corinthians 7:39) He allows divorce only when a mate is guilty of adultery. Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình. |
Under certain conditions a tax break is conceded to any divorced couple selling a second home. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
When her father Yojiro Terada and her mother divorced in 2014, she (Haruhi) changed her surname to her mother's maiden name. Khi cha cô là Terada Yojiro và mẹ cô ly hôn vào năm 2014, Haruhi cải họ cha sang họ mẹ là Nanao. |
Plagued by anxiety over their future, some have struggled to regain their balance —even years after the divorce. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
When her husband discovered this, he decided to divorce her. Sau khi Anusaya biết được tin này cô đã yêu cầu ly hôn. |
After her divorce from Chauffroy in 2000, she married Eric Lorio in 2002, the former national secretary of the National Front and a former adviser to the Regional election in Nord-Pas-de-Calais. Sau khi ly hôn với Chauffroy vào năm 2000, bà cưới Eric Lorio năm 2002, cựu thư ký quốc gia của Mặt trận Quốc gia và từng là cố vấn cho cuộc bầu cử khu vực ở Nord-Pas de Calais, hai người sau đó đã li dị vào năm 2006. |
During this period Olga divorced Kornilov and married her fellow student Nikolay Molchanov. Cũng trong giai đoạn này bà ly dị Kornilov và cưới Nikolay Molchanov. |
However, a person who chooses to use Jesus’ statement as a basis for divorcing an adulterous mate is not doing something that Jehovah hates. Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét. |
1, 2. (a) To what extent is divorce a problem in the world today? 1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay? |
In 2014, Braxton and longtime collaborator Babyface released a duet album entitled Love, Marriage & Divorce, which earned the duo an additional Grammy Award for Best R&B Album in 2015. Trong năm 2014, Braxton và cộng tác viên lâu năm Babyface phát hành một album song ca mang tên Love, Marriage & Divorce, và giành được một giải Grammy vào đầu năm 2015. |
From the standpoint of children, divorce is too easy. Từ góc nhìn của con cái, sự ly dị là quá dễ dàng. |
(Galatians 6:7; Proverbs 19:3) Immorality produces venereal disease, abortions, divorces. Phần lớn những sự đau khổ là do chính con người tự gây ra cho mình; họ gặt điều họ gieo (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 19:3). |
(Matthew 19:9) This means that after an act of infidelity, the innocent mate has the right to decide whether to remain with the unfaithful mate or to pursue a divorce. Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy. |
Marsha and Lily are getting a divorce. Marshall và Lily sắp li dị rồi. |
What is the only Scriptural basis for divorce that frees one to remarry? Theo Kinh Thánh, lý do duy nhất cho phép ly dị và tái hôn là gì? |
The more often men and women cohabit , the more likely they are to divorce later . Càng sống thử với nhau nhiều bao nhiêu thì càng dễ chia tay nhau bấy nhiêu . |
His divorce and the surrounding controversy contributed to his failure to be admitted to the Russian Academy of Sciences (despite his international fame by that time). Cuộc hôn nhân của ông và sự tranh cãi xung quanh nó góp phần khiến ông không thể được chấp nhận vào Viện Hàn lâm Khoa học Nga (dù danh tiếng quốc tế của ông vào thời điểm đó). |
These were women who had not married, were divorced, or were widowed. Một số phụ nữ này chưa kết hôn, đã ly dị, hoặc góa phụ. |
Children are the first victims of current laws permitting so-called “no-fault divorce.” Con cái là nạn nhân đầu tiên của luật pháp hiện hành mà đã cho phép điều gọi là “không ai có lỗi trong cuộc ly dị.” |
Of course, in my travels I met people who legally divorced their children for being other than straight, but I also met people who were Southern Baptists who switched churches because their child was a lesbian. Tất nhiên, trong chuyến đi của mình, tôi đã gặp những người đã chính thức từ con mình vì chúng không phải thẳng, nhưng tôi cũng đã gặp những người có đạo đã chuyển nhà thờ vì con họ là đồng tính nữ. |
By 24 April, he had commissioned Cromwell to prepare the case for a divorce. Ngày 24 tháng 4, ông ra lệnh Cromwell chuẩn bị hồ sơ ly hôn. |
But parents ' arguments usually do n't mean that they do n't love each other or that they 're getting a divorce . Nhưng bố mẹ cãi nhau thường không có nghĩa là họ không còn thương yêu nhau nữa hoặc bố mẹ sắp ly hôn . |
At the time that Rhonda’s non-Witness husband was filing for divorce, her brother was diagnosed with lupus, a potentially life-threatening illness. Vào thời điểm người chồng không tin đạo của chị Rhonda làm thủ tục ly dị, em trai của chị bị chẩn đoán mắc bệnh lupus, một căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divorced trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới divorced
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.