dividing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dividing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dividing trong Tiếng Anh.
Từ dividing trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép chia, Phép chia, ngành, Sư đoàn, sự chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dividing
phép chia
|
Phép chia
|
ngành
|
Sư đoàn
|
sự chia
|
Xem thêm ví dụ
The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west. Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây. |
Segmentation and paging can be used together by dividing each segment into pages; systems with this memory structure, such as Multics and IBM System/38, are usually paging-predominant, segmentation providing memory protection. Phân đoạn và phân trang cũng có thể dung chung với nhau bằng cách chia mỗi đoạn thành các trang; các hệ thống sử dụng cấu trúc bố nhớ như vậy, chẳng hạn như Multics và IBM System/38, thường là phân trang ưu tiên,phân đoạn và cung cấp bảo mật bộ nhớ. |
The ratio is generated by dividing the building area by the parcel area, using the same units. Tỉ lệ được tạo ra bởi chia tổng diện tích sàn xây dựng trên diện tích lô đất, có sử dụng cùng một đơn vị. |
The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning. Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học. |
After the initial negotiation, the investment was going to be divided between Garrett, Volvo, AIDC, and the Italian company Piaggio. Sau những đàm phán ban đầu, vốn đầu tư sẽ được chia đều giữa Garrett, Volvo, AIDC, và Piaggio của Ý. |
Negative one divided by zero, we say all of these things are just'undefined' Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́ |
Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics. Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe). |
At 2,228 metres (7,310 ft), Mount Kosciuszko on the Great Dividing Range is the highest mountain on the Australian mainland. Với độ cao 2.228 mét (7.310 ft), núi Kosciuszko thuộc Great Dividing Range (dãy Đại Phân Thủy) là núi cao nhất tại Úc đại lục. |
And the mass of the sun this is extraordinarily dense the surface gravity on serious b you just compute plug the mass you know divided by the radius squared scaled to earth and you find that the surface gravity on serious b is only 450, 000 times the surface gravity on earth you do not really want to go there. astronomers in the early twentieth century scoffed they figured there's got to be a mistake. Và điều này là khối lượng của mặt trời bất thường dày đặc tính toán hấp dẫn bề mặt trên b nghiêm trọng, bạn chỉ cần cắm các khối lượng bạn biết chia bán kính bình phương thu nhỏ để trái đất và bạn thấy rằng hấp dẫn bề mặt trên nghiêm trọng b chỉ là 450. 000 lần hấp dẫn bề mặt trên trái đất bạn thực sự không muốn để đi đến đó. nhà thiên văn học trong thế kỷ XX đầu scoffed họ figured có đã nhận là một sai lầm. |
Because cancer cells spend more time dividing than other cells, inhibiting cell division harms tumor cells more than other cells. Bởi vì các tế bào ung thư phân chia nhiều hơn các tế bào khác, ức chế sự phân chia tế bào làm hại tế bào khối u nhiều hơn các tế bào khác. |
The Malagasy ethnic group is often divided into 18 or more subgroups, of which the largest are the Merina of the central highlands. Dân tộc Malagasy thường được chia thành 18 hoặc nhiều hơn các phân nhóm, lớn nhất trong số đó là người Merina tại cao địa trung bộ. |
Although it occupied seven of summer's thirteen weeks, critics remained divided over which is 2008's Song of the Summer. Mặc dù 7 tuần dẫn đầu của đĩa đơn này đều nằm trong 13 tuần của mùa hè năm 2008 nhưng giới phê bình vẫn chưa đi đến thống nhất về việc ca khúc nào là Bài hát của Mùa hè 2008. |
In Alzheimer's disease, an unknown process causes APP to be divided into smaller fragments by enzymes through proteolysis. Ở bệnh Alzheimer, một quá trình chưa được hiểu rõ làm cho APP bị chia thành các phần nhỏ hơn bởi enzym trong quá trình phân hủy (proteolysis). |
In both cases, the territory was previously divided among other states, some of them very small. Trong cả hai trường hợp, lãnh thổ của chúng từng bị chia sẻ bởi rất nhiều quốc gia khác nhau, trong đó có những quốc gia có lãnh thổ rất nhỏ. |
On the contrary, they have divided mankind and painted a confusing picture of who God is and how to worship him. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
The four diesel generators were divided into pairs: two provided 150 kilowatts each and two supplied 300 kW each. Bốn máy phát diesel được chia thành hai cặp: bốn chiếc cung cấp công suất 150 kilowatt (kW) mỗi chiếc và hai chiếc kia là 300 kW mỗi chiếc. |
Reconstructions of the well known Palermo Stone, a black basalt table presenting the yearly events of the kings from the beginning of the 1st dynasty up to king Neferirkare in the shape of clearly divided charts, leads to the conclusion that Nebra and his predecessor, king Hotepsekhemwy, ruled altogether for 39 years. Quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo nổi tiếng, mà trên đó có ghi chép lại các sự kiện hàng năm của các vị vua bắt đầu từ triều đại thứ nhất cho đến vua Neferirkare, đã giúp đưa đến kết luận rằng Nebra và vị tiên vương trước đó là vua Hotepsekhemwy đã cai trị tổng cộng trong 39 năm. |
List of divided islands List of islands of Malaysia "ISLAND DIRECTORY". Danh sách đảo bị phân chia ^ “ISLAND DIRECTORY”. |
With the formation of the navy in 1886, Japan was divided into five naval districts for recruiting and supply. Với sự hình thành của hải quân vào năm 1886, Nhật Bản được chia thành năm vùng hải quân để tuyển dụng và cung cấp yếu phẩm cho hải quân. |
A game in which you give people money, and then, on each round of the game, they can put money into a common pot, and then the experimenter doubles what's in there, and then it's all divided among the players. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
In fact, even the nations agree with the saying, “United we stand, divided we fall.” Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.” |
In one of their experiments, students in the École Normale Supérieure were divided into two groups: those in literary studies and those studying mathematics, physics, or biology. Trong một thí nghiệm của họ, các sinh viên tại viện đại học École Normale Supérieure được chia thành hai nhóm: các sinh viên chuyên ngành phê bình văn học và các sinh viên chuyên ngành toán, vật lý hoặc sinh học. |
Some other large cities of France are also divided between several postal codes, but the postal codes do not correspond to arrondissements. Một số thành phố lớn khác của Pháp cũng được phân chia thành các mã bưu điện khác nhau nhưng không có quận nội thị nào. |
You thought you could divide and conquer? Ngươi nghĩ có thể chia bọn ta ra và tiêu diệt? |
The problem can also be divided so that parts of the whole objective become subject to bargaining during different stages. Vấn đề cũng có thể được phân chia để các bộ phận của toàn bộ mục tiêu trở thành đối tượng để mặc cả trong các giai đoạn khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dividing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dividing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.