dissatisfied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dissatisfied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissatisfied trong Tiếng Anh.
Từ dissatisfied trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất mãn, không bằng lòng, không hài lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dissatisfied
bất mãnadjective But why be overly anxious or dissatisfied with our face or physical form? Nhưng tại sao quá lo lắng hay bất mãn về ngoại hình của mình? |
không bằng lòngadjective Please tell me when you're dissatisfied with it, Hemsley. Làm ơn nói cho tôi biết khi nào thì ông không bằng lòng với nó, Hemsley. |
không hài lòngadjective This means that a lot of people are just left completely dissatisfied Điều này có nghĩa là nhiều người đã bị làm cho không hài lòng |
Xem thêm ví dụ
You may have been dissatisfied with this talk, but fundamentally you have to go and read this stuff. Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này. |
It may cause you to become independent and dissatisfied with your God-given role as a mother and homemaker.—Titus 2:4, 5. Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5). |
The king had been dissatisfied with the enormous power of Ari monks over the people, and considered the monks, who ate evening meals, drank liquor, presided over animal sacrifices, and enjoyed a form of ius primae noctis, depraved. Quốc vương bất mãn trước quyền lực lớn của những hòa thượng Ari với nhân dân, và nhìn nhận các hòa thượng này là suy đồi (những người ăn thịt bữa tối, uống rượu, chủ trì tế sinh động vật và được hưởng một hình thức quyền đêm đầu,. |
The limitations of Ghost 9 compared to Ghost 2003 were not well-communicated by Symantec, and resulted in many dissatisfied customers who purchased Ghost 9 expecting the previous version′s features (like making images from the bootable Ghost environment, no installation required, and no product activation). Những hạn chế của Ghost 9 so với Ghost 2003 đã không được thông báo bởi Symantec, và kết quả là nhiều khách hàng không hài lòng, những người mua Ghost 9 với hy vọng sử dụng các tính năng của phiên bản trước đó (giống như tạo ảnh từ môi trường Ghost khởi động được, không cần cài đặt và kích hoạt sản phẩm). |
Rather than rejoicing over these spiritual gifts, however, they allowed themselves to become dissatisfied with God’s material provisions. —Numbers 11:4-6. Thế nhưng, thay vì vui mừng về những sự ban cho thiêng liêng này, họ lại bất mãn về vật chất mà Đức Chúa Trời đã ban cho họ.—Dân-số Ký 11:4-6. |
Dissatisfied with religion, many of these philosophers became deists; they believed in God but maintained that he had no interest in man. Vì bất mãn với tôn giáo, nhiều triết gia đã quay sang thuyết thần luận; họ tin có Đức Chúa Trời, nhưng cho rằng Ngài không quan tâm chút nào đến loài người. |
Dissatisfied with Colour the Small One's poor marketing and the album's struggle to connect with a mainstream audience, Sia relocated to New York City in 2005. Không mãn nguyện với chuyện Colour the Small One đang được bày bán trên thị trường với chất lượng kém và vẫn đang vật lộn để kết nối được với một đối tượng chủ đạo, Sia di chuyển sang Thành phố New York vào năm 2005. |
(1 Timothy 4:8) In the spiritual wasteland of this present system of things, teeming with dissatisfied and frustrated youths, they provide a refreshing contrast! (1 Ti-mô-thê 4:8) Trong vùng đất cằn cỗi về thiêng liêng của hệ thống mọi sự hiện nay, với đầy dẫy những người trẻ bất mãn và chán nản, các tín đồ Đấng Christ trẻ tuổi thể hiện một sự tương phản tươi mát! |
A dissatisfied Montgomery sacked Bucknall for being insufficiently aggressive and replaced him with General Brian Horrocks. Montgomery đã sa thải Bucknall vì không tích cực và thay thế ông bằng Tướng Brian Horrocks. |
Pressure mounted on Pembroke, Godolphin and the Queen from the dissatisfied Junto Whigs, and Pembroke resigned after less than a year in office. Áp lực từ phe Whig đè nặng lên Nữ vương, Pembroke và Godolphin, và Pembroke phải từ chức chỉ sau chưa đầy một năm lãnh đạo. |
The strategy of the defense team received some support from the victims' families, who were reportedly dissatisfied with the slow-moving legal process and an alleged cover-up by the investigators. Chiến lược của luật sư đã nhận được một số hỗ trợ từ gia đình nạn nhân, những người được cho là không hài lòng với quy trình pháp lý chậm chạp và bị các nhà điều tra cáo buộc che đậy. |
During Israel’s wilderness journey, Korah became dissatisfied with his service privileges. Trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi trong đồng vắng, Cô-rê không hài lòng với đặc ân phụng sự của mình. |
The story says that it superseded an earlier construction at Lodhruva, with which Jaisal was dissatisfied. Câu chuyện nói rằng nó đã thay thế cho một công trình trước đó ở Lodhruva, mà Jaisal không hài lòng. |
But why be overly anxious or dissatisfied with our face or physical form? Nhưng tại sao quá lo lắng hay bất mãn về ngoại hình của mình? |
Nelson had been wounded in the battle, and he was proclaimed a hero across Europe and was subsequently made Baron Nelson—although he was privately dissatisfied with his rewards. Nelson, người đã bị thương trong trận chiến, được tuyên bố như một người hùng trên khắp châu Âu và sau đó đã trở thành Nam tước Nelson. |
The band was dissatisfied with the results. Ban nhạc hoàn toàn không hài lòng với kết quả cuối cùng. |
So the first person who gets happy, when you stop focusing on the self- centered situation of, how happy am I, where you're always dissatisfied -- as Mick Jagger told us. You never get any satisfaction that way. Nên người đầu tiên trở nên vui, khi bạn không còn chú tâm vào tình trạng cá nhân của, tôi vui như thế nào, khi bạn luôn không hài lòng -- như Mick Jagger đã nói với chúng tôi, bạn sẽ không bao giờ được hài lòng theo cách đó. |
Dissatisfied with Ponsot's conduct, the French authorities replaced him with Comte Damien de Martel, who, on January 30, 1934, appointed Habib Pacha Es-Saad as president for a one-year term (later extended for an additional year). Không hài lòng với việc làm của Ponsot, chính quyền Pháp đã thay thế ông ta bằng Damien de Martel, người đã bổ nhiệm Habib Pacha Es-Saad làm tổng thống vào ngày 30 tháng 1 năm 1934. |
Todd VanDerWerff of Vox found that dissatisfied fans saw the film as too progressive, disliked its humor, plot, or character arcs, or felt betrayed that it ignored fan theories. Todd VanDerWerff của Vox phát hiện ra rằng những người hâm mộ bất mãn đã xem bộ phim quá tiến bộ, không thích sự hài hước, cốt truyện, hay nhân vật của phim, hoặc cảm thấy bị phản bội vì nó bỏ qua các giả thuyết của người hâm mộ. |
Gorbachev, as General Secretary of the Communist Party, could be forced to resign at any moment if the communist elite became dissatisfied with him. Gorbachev, với tư cách Tổng bí thư Đảng Cộng sản, có thể bị buộc phải từ chức ở bất kỳ thời điểm nào nếu giới lãnh đạo cộng sản bất mãn với ông. |
The flame of envy, fanned by a competitive spirit, blinded her to the fine work she and her husband were doing and made her feel dissatisfied with their life. Tinh thần ganh đua thổi bùng ngọn lửa ghen tị, do đó chị không thấy được giá trị của công việc mà vợ chồng chị đang làm và khiến chị bất mãn với cuộc sống của vợ chồng mình. |
If you're dissatisfied... Nếu chính em cũng thất vọng. |
Look, each one of us is seeking satisfaction although he is dissatisfied. Hãy nhìn kìa, mỗi người chúng ta đang tìm kiếm sự thỏa mãn mặc dù anh ấy không thỏa mãn. |
Vannevar Bush became dissatisfied with Colonel Marshall's failure to get the project moving forward expeditiously, specifically the failure to acquire the Tennessee site, the low priority allocated to the project by the Army and the location of his headquarters in New York City. Bush cảm thấy không hài lòng với thất bại của Đại tá Marshall trong việc triển khai dự án khẩn trương hơn, đặc biệt là chậm trễ trong việc trưng mua địa điểm ở Tennessee, dự án bị đặt ưu tiên thấp, và địa điểm sở chỉ huy lại nằm ở New York. |
At the age of 17 Koch began study at the Museu Nacional de Belas Artes, but was dissatisfied with her experience there, and left after a brief time. Ở tuổi 17, Koch bắt đầu theo học tại Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia, nhưng không hài lòng với những trải nghiệm của mình ở đó, và rời đi sau một thời gian ngắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissatisfied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dissatisfied
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.