dissenting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dissenting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissenting trong Tiếng Anh.
Từ dissenting trong Tiếng Anh có các nghĩa là Người bất đồng chính kiến, người phản đối, khác nhau, dị biệt, người phản kháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dissenting
Người bất đồng chính kiến
|
người phản đối
|
khác nhau
|
dị biệt
|
người phản kháng
|
Xem thêm ví dụ
"It erases the distinction between legitimate dissent and terrorism" Mr. Rubin said, "and an open society needs to maintain a clear wall between them." "Nó xóa đi sự bất đồng quan điểm giữa hợp pháp và khủng bố" ông Rubin nói: " và 1 xã hội mở cần duy trì 1 bức tường vô hình giữa chúng". |
The Traoré regime repressed all dissenters until the late 1980s. Tuy nhiên, Traoré đã dập tắt được mọi sự chống đối cho đến cuối thập kỷ 1980. |
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
When we maintain a mild temper even under provocation, dissenters are often moved to reassess their criticisms. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
Now, there were two dissenters, one of whom was Justice Scalia. Giờ thì, có hai người phản đối, một trong số đó là thẩm phán Scalia. |
The article criticizes the communist government for its history of arbitrary and brutal imprisonment of dissenting voices from the 1960s to the present. Bài viết phê phán chính quyền cộng sản về chuỗi lịch sử từ thập niên 1960 đến nay của chính sách tùy tiện bỏ tù và đầy đọa các tiếng nói bất đồng. |
In the preface to his New Testament, Erasmus wrote: “I vehemently dissent from those who would not have private [common] persons read the Holy Scriptures nor have them [the Scriptures] translated into the vulgar [common] tongues.” Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”. |
Did they feel that Jesus would now reflect the same spirit as the Caesars of Rome, who were renowned for crushing dissent or revolt? Họ có nghĩ rằng giờ đây Chúa Giê-su sẽ biểu lộ tinh thần như các hoàng đế La Mã, nổi tiếng thẳng tay dập tắt những cuộc nổi loạn hoặc chống đối không? |
As recorded in Alma 62, Captain Moroni brought his army to Zarahemla to help Pahoran overthrow the king-men—Nephite dissenters who wanted to establish a king and enter into an alliance with the Lamanites. Như đã được ghi trong An Ma 62, Lãnh Binh Mô Rô Ni đem quân của mình đến Gia Ra Hem La để giúp Pha Hô Ran lật đổ những người bảo hoàng—những người dân Nê Phi ly khai muốn lập lên một vị vua và liên minh với dân La Man. |
As he came of age under the guidance of his court minister, George of Chqondidi, David IV suppressed dissent of feudal lords and centralized the power in his hands to effectively deal with foreign threats. Khi ông lên tuổi dưới sự hướng dẫn của Bộ trưởng Tư pháp, ông George của Chqondidi, David IV đã đàn áp những bất đồng quan điểm của các lãnh chúa phong kiến và tập trung sức mạnh vào tay ông để đối phó hiệu quả với các mối đe doạ từ bên ngoài. |
Some 1,000 U.S. diplomats signed a dissent cable opposing the order, setting a record. Khoảng 1.000 nhà ngoại giao Hoa Kỳ đã ký một bức điện phản đối chống lại sắc lệnh này, thiết lập một kỷ lục. |
If the player faction's reputation is very bad, the U.S. transforms into a new fascist state, "one that will never again feel the sting of dissent". Nếu danh tiếng của phe của người chơi rất tệ, Mỹ biến thành một nhà nước phát xít mới, "một trong đó sẽ không bao giờ cảm thấy sự sắc sảo của bất đồng chính kiến". |
Amalickiah conspires to be king—Moroni raises the title of liberty—He rallies the people to defend their religion—True believers are called Christians—A remnant of Joseph will be preserved—Amalickiah and the dissenters flee to the land of Nephi—Those who will not support the cause of freedom are put to death. A Ma Lịch Gia âm mưu lên làm vua—Mô Rô Ni giơ cao lá cờ tự do—Ông kêu gọi dân chúng phải bảo vệ tôn giáo của họ—Các tín đồ chân chính được gọi là Ky Tô hữu—Dân còn sót lại của Giô Sép sẽ được bảo tồn—A Ma Lịch Gia và những kẻ ly khai đào tẩu đến xứ Nê Phi—Những ai không chịu ủng hộ chính nghĩa tự do đều bị xử tử. |
Alma learned that a group of Nephite dissenters called the Zoramites had strayed from the truth of the gospel. An Ma biết được rằng một nhóm dân Nê Phi ly khai được gọi là dân Giô Ram đã rời xa lẽ thật của phúc âm. |
* Amend or repeal provisions in the penal code and other laws that criminalize peaceful dissent on the basis of imprecisely defined “national security” crimes. * Sửa đổi hoặc hủy bỏ các điều khoản trong bộ luật hình sự và các văn bản pháp luật khác có nội dung hình sự hóa các hành vi bất đồng chính kiến ôn hòa dựa trên các tội danh “an ninh quốc gia” được định nghĩa thiếu chính xác. |
In order to control this dissent, the British authorities authorised the sultan to raise a Zanzibari palace bodyguard of 1,000 men, but these troops were soon involved in clashes with the British-led police. Nhằm kiểm soát những bất đồng này, nhà cầm quyền Anh Quốc ủy quyền cho quốc vương tuyển mộ 1.000 cấm vệ quân người Zanzibar, song những binh sĩ này nhanh chóng tham gia những cuộc đụng độ với cảnh sát do Anh lãnh đạo. |
Your dissent on Godfrey v. Kent was brilliant, by the way. Vụ bất đồng quan điểm với Godfrey v. Kent là rất thông minh, dù sao đi nữa. |
Morgenthau's dissent concerning American involvement in Vietnam brought him considerable public and media attention. Sự bất đồng của Morgenthau về việc Hoa Kỳ tham dự vào chiến tranh Việt Nam đã gây tới nhiều chú ý trong giới truyền thông và trong quần chúng. |
Emily Dickinson is famous for her frequent use of ballad metre: Great streets of silence led away To neighborhoods of pause — Here was no notice — no dissent — No universe — no laws. Emily Dickinson nổi tiếng với việc thường xuyên sử dụng Nhịp Thơ ballad: Great streets of silence led away To neighborhoods of pause — Here was no notice — no dissent — No universe — no laws. |
Vietnam’s cultural bureaucrats objected to her critical views of contemporary Vietnam, and were offended by her lack of respect for traditions and disregard of social taboos Despite having been attacked in a public forum, Pham Thi Hoai has never been accused of political dissent. Những viên chức văn hóa của Việt Nam phản đối cái nhìn phê phán của bà về nước Việt Nam hiện tại, bà đã vi phạm bởi sự thiếu tôn trọng truyền thống và phạm phải những điều cấm kỵ của xã hội Mặc dù bị công kích trên diễn đàn công khai, Phạm Thị Hoài chưa bao giờ là bị cáo về sự bất đồng quan điểm chính trị. |
On other issues he was more liberal, such as supporting moves to abolish penal laws against dissenting Christians. Với những vấn đề khác, ông thiên về tự do hơn, chẳng hạn như ông ủng hộ việc bãi bỏ các luật hình sự chống lại những người bất đồng với đạo Cơ đốc. |
17 Gather together whatsoever force ye can upon your march hither, and we will go speedily against those dissenters, in the strength of our God according to the faith which is in us. 17 Hãy quy tụ tất cả những lực lượng nào mà anh có thể quy tụ được trên đường tiến quân của anh đến đây, rồi chúng ta sẽ cấp tốc tấn công những kẻ ly khai, trong sức mạnh của Thượng Đế của chúng ta theo đức tin hằng có trong chúng ta. |
He wouldn't have granted the cart, and he had a very interesting dissent. Ông ta không chấp nhận chiếc xe golf và ông ta có một luận điểm phản đối rất thú vị. |
Their Catholic persecutors and murderers dishonored God and Christ and misrepresented true Christianity as they tortured and slaughtered those tens of thousands of dissenters. Những người Công giáo ngược đãi và sát hại họ làm ô danh Đức Chúa Trời và đấng Christ và bóp méo đạo thật của đấng Christ khi họ tra tấn và tàn sát hàng chục ngàn người đã không theo quốc giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissenting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dissenting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.