disgruntled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disgruntled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disgruntled trong Tiếng Anh.
Từ disgruntled trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất bình, bực tức, cáu kỉnh cằn nhằn, không bằng lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disgruntled
bất bìnhadjective Testimony from a disgraced and disgruntled former president. Lời khai từ một cựu Tổng thống thất sủng và bất bình. |
bực tứcadjective The deacons were a bit disgruntled, having to arise earlier than usual to fulfill this assignment. Các thầy trợ tế đã hơi bực tức vì phải thức dậy sớm hơn thường lệ để làm tròn nhiệm vụ này. |
cáu kỉnh cằn nhằnadjective |
không bằng lòngadjective not just on the disgruntled person. không chỉ với những người không bằng lòng. |
Xem thêm ví dụ
A group of disgruntled noblemen at the beginning of 1551 invited a supporter of Tsar Ivan the Terrible, Şahğäli, for the second time. Một nhóm các quý tộc bất mãn vào đầu năm 1551 đã mời người ủng hộ Sa hoàng Ivan Hung Đế là Şahğäli lên ngai vàng lần thứ ba. |
Disgruntled investors, hostile competitors? đối thủ thù địch? |
Would some of the slaves have become discouraged, even disgruntled at their master’s seeming delay? Liệu một số đầy tớ sẽ trở nên nản lòng, thậm chí bực dọc vì chủ dường như chậm trễ hay không? |
The basic idea is that with a functional credit system in place, companies will comply with government policies and regulations to avoid having their scores lowered by disgruntled employees, customers or clients. Ý tưởng cơ bản là với một hệ thống tín dụng còn hoạt động trong tay, các công ty sẽ tuân theo chính sách của chỉnh phủ và điều chỉnh sao cho tránh được việc hạ điểm do các nhân viên, khách hàng bất cẩn, hay cằn nhằn. |
When the Florentine exiles heard of the death of Alessandro, they marshalled their forces with support from France and from disgruntled neighbors of Florence. Khi những người Firenze bị lưu đày nghe tin về cái chết của Alessandro, họ tập hợp lực lượng với sự hỗ trợ của Pháp và từ các quốc gia bất mãn lân cận Firenze. |
Certain pilgrims apparently resented the change, for they left the traveling work, some disgruntled ones even forming their own following. Một số người du hành đã tỏ ra bực bội trước sự thay đổi này và bỏ công việc du hành, thậm chí vài người bất mãn đã lập nhóm riêng. |
This is the scriptural equivalent of disgruntled entitlement. Đây là ví dụ trong thánh thư về việc được quyền bất mãn. |
When a disgruntled friar tried to poison him, he retired again to his cave. Khi một thầy dòng bất mãn tìm cách đánh thuốc độc ông, ông lui về hang của mình. |
The Queensland Strawberry Growers Association initially stated they had "reason to suspect" a "disgruntled" former packing employee was responsible for the contamination. Hiệp hội Người trồng dâu tây Queensland ban đầu cho biết họ có "lý do để nghi ngờ" một nhân viên đóng gói cũ "bất mãn" chịu trách nhiệm về sự ô nhiễm. |
That same year, Sea Vixens of HMS Centaur saw service once again in the Persian Gulf, including the launch of air strikes against rebel forces, this time supporting British forces fighting against locals disgruntled by the loss of tolls in the Radfan. Cùng năm này, Sea Vixen thuộc HMS Centaur đã tham chiến một lần nữa ở Vịnh Ba Tư, như tấn công, hỗ trợ quân Anh đàn áp lại những người dân địa phương bất mãn vì thuế ở Radfan. |
Appointed a commander of the new Imperial Japanese Army, Oku fought against the disgruntled samurai insurgents during the Saga Rebellion of 1871. Là một vị chỉ huy mới của Lục quân Đế quốc Nhật Bản, Oku đàn áp các lực lượng chống đối trong cuộc nổi loạn Saga năm 1871. |
14, 15. (a) Why do a few become disgruntled with some aspect of Christian teachings? 14, 15. (a) Tại sao có một ít người bất mãn về một sự dạy dỗ nào đó của đạo Đấng Christ? |
In the workforce, an increasing number of disgruntled employees seek revenge against their employers by damaging or deleting important information on the company’s computer network. Tại sở làm, ngày càng có nhiều nhân viên bất bình tìm cách trả thù chủ của họ. Một số người thường phá hoại hoặc xóa những thông tin quan trọng trên mạng vi tính của công ty. |
For a recent example, during the mid-1970’s some prominent elders became disgruntled. Một thí dụ gần đây là vào khoảng giữa thập niên 1970 một số trưởng lão có tiếng tăm đã trở nên bất mãn. |
The revolution was unusual for the surprise it created throughout the world: it lacked many of the customary causes of revolution (defeat at war, a financial crisis, peasant rebellion, or disgruntled military), occurred in a nation that was experiencing relative prosperity, produced profound change at great speed, was massively popular, resulted in the exile of many Iranians, and replaced a pro-Western authoritarian monarchy with an anti-Western totalitarian theocracy based on the concept of Guardianship of the Islamic Jurists (or velayat-e faqih). Cuộc cách mạng độc đáo ở sự ngạc nhiên mà nó tạo ra trên toàn thế giới: nó thiếu rất nhiều động cơ thông thường của một cuộc cách mạng - thất bại trong một cuộc chiến tranh, một cuộc khủng hoảng kinh tế, cuộc nổi dậy của nông dân, hoặc sự bất mãn của giới quân sự; lại tạo ra một sự thay đổi sâu sắc với tốc độ thần kỳ; lật độ một đế chế được cho là có sự bảo hộ mạnh mẽ của lực lượng vũ trang và các dịch vụ bảo an được đầu tư dồi dào; và đã thay thế một vương triều cổ đại bằng một chế độ chính trị thần quyền dựa trên Hộ pháp vụ của Luật gia Hồi giáo (hay velayat-e faqih). |
said Professor Sprout, who was looking distinctly disgruntled, not at all her usual cheerful self. Giáo sư Sprout trông bực bộ thấy rõ, chẳng giống chút nào bản tánh vui tươi của cô thường ngày. |
Rives: And then there was the lone TEDster who was disgruntled I had overlooked what he considers to be a classic. Có một thành viên TED cô độc đã bất mãn vì tôi đã bỏ qua cái mà anh coi là kinh điển. |
As a result of the debts contracted by the dictatorship, the discontent of the national private sector, the adverse position of the Catholic Church, the cruelty of the dictatorship, massive demonstrations against repression by the government, and the predicted economic crisis, Marcos Pérez Jiménez was deposed in a coup by disgruntled sectors within the Armed Forces of Venezuela on January 23, 1958. Do các khoản nợ của chế độ độc tài ký kết, sự bất mãn của khu vực tư nhân quốc gia, vị thế bất lợi của Giáo hội Công giáo, sự tàn ác của chế độ độc tài, biểu tình lớn chống lại sự đàn áp của chính phủ, và cuộc khủng hoảng kinh tế được dự đoán, Marcos Pérez Jiménez đã bị lật đổ trong một cuộc đảo chính bởi các thành phần bất mãn trong Lực lượng Vũ trang Venezuela vào ngày 23 tháng 1 năm 1958. |
During the period of Uthman, the third caliph, a party of Arabs from Egypt, disgruntled at his political decisions, attacked Medina in 656 CE/35 AH and murdered him in his own home. Trong giai đoạn Uthman, một nhóm người Ả Rập đến từ Ai Cập bất bình với các quyết định chính trị của ông nên đã tấn công Medina vào năm 656 và sát hại ông. |
Members of Congress want to leave a positive impression on the constituent, rather than leave them disgruntled. Các thành viên quốc hội đều cố xây dựng một hình ảnh tích cực tại các hạt bầu cử, thay vì để cử tri than phiền về mình. |
In November 1947 the Democrat Party cooperated with disgruntled army officers to oust the government of Thawan Thamrongnawasawat. Tháng 11 năm 1947, Đảng Dân chủ đã hợp tác với các viên chức quân đội bất mãn để lật đổ chính phủ Thawan Thamrongnawasawat. |
To this end, he and his brother Raúl founded a paramilitary organization known as "The Movement", stockpiling weapons and recruiting around 1,200 followers from Havana's disgruntled working class by the end of 1952. Nhằm mục đích này, Fidel Castro cùng em trai là Raúl Castro thành lập một tổ chức bán quân sự gọi là "Phong trào", tàng trữ vũ khí và tuyển mộ khoảng 1.200 người theo từ tầng lớp lao động bất mãn tại La Habana cho đến cuối năm 1952. |
1927 – The Bath School disaster: Forty-five people, including many children, are killed by bombs planted by a disgruntled school-board member in Michigan. 1927 - Thảm họa trường Bath: Bốn mươi lăm người, trong đó có nhiều học sinh bị giết bởi vụ nổ bom bởi một thành viên hội đồng trường học bất mãn với một số chính sách của trường ở Michigan. |
According to other sources, however, Probus was killed by disgruntled soldiers, who rebelled against his orders to be employed for civic purposes, like draining marshes. Theo các nguồn tài liệu khác thì Probus bị những người lính bất mãn giết chết vì đã họ đã nổi dậy chống lại các mệnh lệnh của ông được sử dụng cho các mục đích dân sự chẳng hạn như xây dựng đầm lầy thoát nước. |
During the second month after they had left Egypt, the disgruntled nation said they would prefer a slave’s lot to a difficult life in the wilderness. Trong tháng thứ nhì sau khi rời khỏi Ê-díp-tô, dân chúng bất bình nói họ thà sống làm nô lệ còn hơn sống khó khăn trong đồng vắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disgruntled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disgruntled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.