disrepair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disrepair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disrepair trong Tiếng Anh.
Từ disrepair trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình trạng hư nát, tình trạng ọp ẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disrepair
tình trạng hư nátverb |
tình trạng ọp ẹpverb |
Xem thêm ví dụ
Because Sirius was incarcerated in Azkaban, the house fell into disrepair over the next several years. Trong suốt khoảng thời gian Sirius bị cầm tù ở Azkaban, căn nhà bị bỏ trống. |
IMAGINE a house that has fallen into a state of disrepair. HÃY tưởng tượng một căn nhà rơi vào tình trạng tồi tệ. |
His high expectations at seeing the ranch turned to disappointment when he realized the fences that protected the spring had fallen into disrepair and cows had damaged the spring and the precious, pure springwater had been significantly polluted. Khi nhìn thấy nông trại, kỳ vọng cao của ông biến thành nỗi thất vọng khi thấy hàng rào bảo vệ quanh con suối đã ọp ẹp ngã xuống và các con bò đã làm hư hại con suối, và dòng nước quý báu tinh khiết bị ô nhiễm nặng. |
He explained that it was in disrepair “because he was pioneering.” Anh giải thích rằng căn nhà không được sửa sang là “vì anh làm tiên phong”. |
If, for some reason, the yoke is in disrepair or is not fitted correctly, using it not only will require more effort on our part but will cause some pain as a result. Nếu, vì một lý do nào đó, cái ách cần được sửa chữa hoặc không vừa, thì khi dùng nó chúng ta không những phải gắng thêm sức mà còn bị cọ đau. |
Napoleon was moved to Longwood House on Saint Helena in December 1815; it had fallen into disrepair, and the location was damp, windswept and unhealthy. Napoléon chuyển tới Longwood House vào tháng 12 năm 1815; nó đã rơi vào tình trạng hư nát, ẩm ướt và gió lùa, hại cho sức khỏe. |
By then, however, all of the equipment for both (including the vehicles themselves) had fallen into disrepair or been repurposed after falling into disuse with the collapse of the Soviet Union. Tuy nhiên, tới lúc đó tất cả các thiết bị cho cả hai thứ (gồm cả các thân tàu) đã ở trong tình trạng ọp ẹp hay bị sử dụng vào mục đích khác sau khi bị bỏ đi sau sự sụp đổ của Liên bang Xô Viết. |
On the afternoon of September 25, 1924, the pagoda finally collapsed due to disrepair. Vào chiều ngày 25 tháng 9 năm 1924, ngôi chùa đã sụp đổ do quá hư nát. |
After that, the empty village of Panmunjeom fell into disrepair and eventually disappeared from the landscape. Sau đó, ngôi làng trống của Panmunjeom rơi vào tình trạng hỗn loạn và cuối cùng biến mất. |
There are more buildings that are empty or in disrepair than occupied and in use. Có thêm nhiều tòa nhà bỏ hoang hoặc không được sửa chữa hơn là được chưng dụng. |
As the local grammar school was in disrepair Boulton was sent to an academy in Deritend, on the other side of Birmingham. Khi trường học ngữ pháp địa phương bị hư hỏng, Boulton đã được gửi đến một học viện ở Deritend, ở phía bên kia của Birmingham. |
The castle was ill-maintained and fell into disrepair and by 1534, when Roland de Velville was the castle constable, rain was leaking into most of the rooms. Lâu đài sau đó bị xuống cấp và hư hại và đến năm 1534 khi Roland de Velville giám sát lâu đài thì một trận mưa khiến nước rò rỉ vào hầu hết tất cả các phòng của lâu đài. |
However, this temple also fell into disrepair because the Israelites neglected the worship of Jehovah. Tuy nhiên, đền thờ này cũng rơi vào cảnh điêu tàn vì dân Y-sơ-ra-ên xao nhãng sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
The rail system of the Democratic Republic of the Congo (DRC) is poorly maintained and has fallen into a state of disrepair after years of conflict within the country. Hệ thống đường sắt của Cộng hòa Dân chủ Congo rất xuống cấp và rơi vào tình trạng không được tu sửa sau nhiều năm đất nước chìm trong nội chiến. |
In the late Middle Ages the area was a farm, growing to a wealthy estate that fell into disrepair towards 1900. Vào cuối trung đại, nó bắt đầu từ một nông trại, phát triển thành một bất động sản của nhà giàu rồi rơi vào tình trạng hư hại vào năm 1900. |
This is no longer in use and has fallen into disrepair. Điều này không còn được sử dụng và đã rơi vào hư hỏng. |
Understanding Inc. had fully taken the property over by 1976 but given Daniel's tight finances during his retirement and the falling Understanding membership, the property fell into disrepair. Understanding Inc. đã bán hết tài sản này vào năm 1976 vì tài chính eo hẹp của Daniel trong thời gian nghỉ hưu của mình và sự sụt giảm số lượng thành viên Understanding, tài sản rơi vào hư hỏng. |
Although it has many amenities such as beach-houses and concrete hotels remain, some have fallen into disrepair. Mặc dù nhiều tiện nghi như bãi biển, nhà ở và khách sạn cụ thể vẫn còn ở đây, một số công trình đã bị hư hỏng. |
After the displacement of German residents at the end of the Second World War, many farms in the village were deserted and fell into disrepair. Sau khi di chuyển các cư dân người Đức vào cuối Thế chiến thứ hai, nhiều nông trại trong làng bị bỏ hoang và rơi vào tình trạng ọp ẹp. |
The asistencia fell into disrepair after being abandoned several years later, and La Iglesia de Nuestra Señora Reina de los Angeles was built on the site in 1814; the church remained the only Catholic church in Los Angeles for many years. Asistencia rơi vào tình trạng hư hỏng sau khi bị bỏ rơi vài năm sau đó, và La Iglesia de Nuestra Señora Reina de los Angeles được xây dựng trên trang web vào năm 1814; Nhà thờ vẫn là nhà thờ Công giáo duy nhất ở Los Angeles trong nhiều năm. |
In this case, what they wanted to benefit was the New York City school system, a huge enterprise that educates more than a million students at a time, and in buildings that are like this one, old buildings, big buildings, drafty buildings, sometimes buildings that are in disrepair, certainly buildings that could use a renovation. Ở đây, đối tượng họ muốn giúp đỡ là hệ thống trường học ở New York, một hệ thống khổng lồ đang đào tạo cùng lúc hơn một triệu học sinh, trong những toà nhà kiểu thế này: cũ kỹ, đồ sộ, bí bách, và đôi khi từ lâu đã không được sửa chữa, vài toà nhà như vậy cần một đợt đại tu. |
After Van Tassel's death in 1978, the building had a series of owners (and was left in various states of disrepair) before sisters Joanne, Nancy, and Patty Karl bought it in the early 2000s. Sau khi Van Tassel qua đời vào năm 1978, toà nhà đã có hàng loạt chủ nhân (và bị bỏ lại trong tình trạng hư hỏng) trước khi nó được chị em Joanne, Nancy và Patty Karl mua lại vào đầu những năm 2000. |
Warships available immediately for the new Brazilian navy were numerous, but in disrepair. Các tàu chiến sẵn có ngay lập tức cho hải quân Brasil mới có số lượng nhiều hơn nhưng đang trong tình trạng hư nát. |
During World War II the buildings suffered significant damage and general docking decline in the city after the end of the war saw them fall rapidly into disrepair. Trong thời gian Chiến tranh Thế giới II, các tòa nhà bị hư hại đáng kể và sự suy giảm nói chung trong thành phố sau khi kết thúc chiến tranh đã khiến chúng nhanh chóng rơi vào cảnh hoang phế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disrepair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disrepair
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.