dissertation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dissertation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissertation trong Tiếng Anh.
Từ dissertation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nghị luận, bài bình luận, bài luận văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dissertation
sự nghị luậnnoun |
bài bình luậnnoun |
bài luận vănnoun She's copying her dissertation. Cô ấy đang sao bài luận văn. |
Xem thêm ví dụ
Kasner's PhD dissertation was titled The Invariant Theory of the Inversion Group: Geometry upon a Quadric Surface; it was published by the American Mathematical Society in 1900 in their Transactions. Luận án tiến sĩ của Kasner mang tên Lý thuyết bất biến của nhóm Inversion: Hình học trên một bề mặt bậc hai, nó được xuất bản bởi Hội Toán học Mỹ năm 1900 trong Transactions của họ. |
He earned his doctorate in 1799 for a dissertation based on the works of Kant entitled The Architectonics of Natural Metaphysics. Ông đã giành được học vị tiến sĩ vào năm 1799 trong một luận án dựa trên các tác phẩm của Kant mang tên "The Architectonics of Natural Metaphysics". |
She received her PhD from the University of Wisconsin Law School where she did her dissertation on the legal rights of persons with disabilities in rural Uganda. Bà nhận bằng tiến sĩ của trường Đại học Luật Wisconsin, nơi bà đã làm luận án của mình về quyền lợi hợp pháp của người khuyết tật ở nông thôn Uganda. |
Nielsen completed his doctoral dissertation in 1913. Nielsen hoàn thành luận án tiến sĩ của mình vào năm 1913. |
He defended his master's thesis in 1981, and in 1986, he defended his dissertation in 1986 at the Faculty of Economics and Business at the University of Maribor. Ông bảo vệ luận án thạc sĩ vào năm 1981, và năm 1986, ông bảo vệ luận án tiến sĩ năm 1986 tại Khoa Kinh tế và Kinh doanh tại Đại học Maribor. |
In his doctoral dissertation, W. W. Dharmowijono notes that the attack has figured heavily in Dutch literature, early examples of which include a poem by Willem van Haren that condemned the massacre (dating from 1742) and an anonymous poem, from the same period, critical of the Chinese. Trong luận án tiến sĩ của mình, W. W. Dharmowijono cho rằng sự kiện này đã ảnh hưởng không nhỏ đến văn học Hà Lan thời bấy giờ, một trong những ví dụ là bài thơ của Willem van Haren đã lên án vụ thảm sát (có niên đại từ 1742) và nhiều bài thơ của các tác giả vô danh, xuất hiện cùng thời, đã phê phán người Hoa. |
Sulfanilamide was first prepared in 1908 by the Austrian chemist Paul Josef Jakob Gelmo (1879–1961) as part of his dissertation for a doctoral degree from the Technische Hochschule of Vienna. Sulfanilamide được chuẩn bị vào năm 1908 bởi nhà hoá học người Áo Paul Josef Jakob Gelmo (1879-1961) như là một phần của luận văn của ông về bằng tiến sĩ từ Technische Hochsschule Vienna, Áo. |
Her friend and colleague Hermann Weyl described her scholarly output in three epochs: Emmy Noether's scientific production fell into three clearly distinct epochs: (1) the period of relative dependence, 1907–1919 (2) the investigations grouped around the general theory of ideals 1920–1926 (3) the study of the non-commutative algebras, their representations by linear transformations, and their application to the study of commutative number fields and their arithmetics — Weyl 1935 In the first epoch (1907–1919), Noether dealt primarily with differential and algebraic invariants, beginning with her dissertation under Paul Gordan. Người bạn và đồng nghiệp Hermann Weyl miêu tả đóng góp của bà theo ba giai đoạn: Công trình khoa học của Emmy Noether chia thành ba kỷ nguyên rõ ràng: (1) giai đoạn phụ thuộc tương đối, 1907–1919; (2) khảo sát các nhóm xung quanh lý thuyết tổng quát về iđêan, 1920–1926; (3) nghiên cứu đại số không giao hoán, biểu diễn chúng bằng các phép biến đổi tuyến tính, và những ứng dụng vào nghiên cứu các trường số giao hoán và số học. — Weyl 1935 Trong kỷ nguyên đầu tiên (1907–19), Noether tập trung chủ yếu vào các bất biến đại số và bất biến vi phân, bắt đầu từ luận án của bà dưới sự hướng dẫn của Paul Gordan. |
Historically, for example, chopsticks -- according to one Japanese anthropologist who wrote a dissertation about it at the University of Michigan -- resulted in long-term changes in the dentition, in the teeth, of the Japanese public. Về mặt lịch sử, ví dụ như đôi đũa - theo một nhà nhân chủng học Nhật người đã viết bài luận án về đũa tại đại học Michigan -- Đũa đã gây ra những biến đổi lâu dài về cấu trúc xương hàm và răng của cộng đồng người Nhật. |
He defended his candidate's (Ph.D.) dissertation in 1940, and his doctor's dissertation in 1942. Ông đậu bằng Kandidat (thạc sĩ) năm 1940, và bằng tiến sĩ năm 1942. |
Her dissertation, supervised by William H. Swallow, concerned adaptive group testing. Luận án của cô, được giám sát bởi William H. Swallow, liên quan đến thử nghiệm nhóm thích nghi. |
It was inspired by ALOHAnet, which Robert Metcalfe had studied as part of his PhD dissertation. Nó được lấy cảm hứng từ ALOHAnet, một phần nghiên cứu trong luận án tiến sĩ của Robert Metcalfe. |
Mogherini attended the Sapienza University of Rome where she studied Political Science graduating with a specialization in Political Philosophy with a final dissertation on Islam and politics, which she wrote while she was on the Erasmus programme at Aix-en-Provence, France. Bà học tại Đại học Sapienza của Roma, nơi bà nghiên cứu khoa học chính trị và bảo vệ luận án tốt nghiệp về triết học chính trị về mối quan hệ giữa tôn giáo và chính trị trong Hồi giáo, mà bà đã viết trong chương trình Erasmus của bà ở Aix-en-Provence, Pháp. |
His answers to those two questions were basically an 18-page dissertation on his view of Zambia's potential role in the world and in the international community. Câu trả lời của ông cho hai câu hỏi trên là một bài nghị luận 18 trang trình bày góc nhìn của ông về vai trò tiềm năng của đất nước trên thế giới cũng như đối với cộng đồng quốc tế. |
In 1865 he became Doctor of Science for his dissertation "On the Combinations of Water with Alcohol". Năm 1865 ông trở thành Tiến sĩ Khoa học với luận văn "Về những hoá hợp của Nước và Rượu". |
The doctorate is primarily a research degree, for which a dissertation based on original research must be written and publicly defended. Bằng tiến sĩ chủ yếu là một bằng nghiên cứu, một luận văn dựa trên nghiên cứu gốc cần phải được viết và bảo vệ công khai. |
Abstract WU dissertation no. 4036 Martin R, 2006, GMA and AMR Research, The Demand Driven Supply Network DDSN, Your Business Operating Strategy; 15 Hull, Bradley Z. 4036 ^ Martin R, 2006, Nghiên cứu GMA và AMR, Mạng cung cấp theo nhu cầu DDSN, Chiến lược hoạt động kinh doanh của bạn; 15 ^ Hull, Bradley Z. |
The situation regarding the identity of the shamrock was further confused by a London botanist James Ebenezer Bicheno, who proclaimed in a dissertation in 1830 that the real shamrock was Oxalis acetosella, a species of wood sorrel. Tình huống liên quan đến nhận dạng của shamrock là một nhầm lẫn bởi một nhà thực vật học người London là James Ebenezer Bicheno, người tuyên bố trong một luận án 1830 rằng shamrock thực sự là Oxalis acetosella, hay cây chua me đất (wood sorrel). |
Indeed, a letter to Besso contains some of the central ideas of the 1905 dissertation. Thật vậy, một bức thư gửi cho Besso chứa một số ý tưởng chính của luận án năm 1905. |
He completed this study as a seminar exercise; it later became his doctoral dissertation. Ông hoàn thành việc học bằng một chuyên đề; sau đó trở thành bài luận văn tiến sĩ. |
Kleiner's judgement of the dissertation was very positive: "the arguments and calculations to be carried out are among the most difficult in hydrodynamics." Luận án của Klein rất tích cực: các lập luận và tính toán được thực hiện là một trong những khó khăn nhất trong thủy động lực học." |
She earned an MA in American civilization from the University of Pennsylvania in 1971 and a Ph.D. in 1975, with a dissertation entitled "A Sacred Circle: The Social Role of the Intellectual in the Old South, 1840–1860". Bà đã theo học tại trường đại học Pennsylvania để lấy bằng thạc sĩ, lấy bằng thạc sĩ năm 1971 và bằng tiến sĩ về nền văn minh Mỹ vào năm 1975 với một luận văn mang tựa đề A Sacred Circle: The Social Role of the Intellectual in the Old South, 1840–1860. |
Tamarkin studied in St Petersburg University where he defended his dissertation in 1917. Tamarkin học tại Đại học Tổng hợp Sankt-Peterburg nơi ông bảo vệ luận án của mình vào năm 1917. |
"""And I don't think you would know how to be malicious if someone offered you a dissertation on the subject.""" “Và tôi không nghĩ cô sẽ biết ác tâm như thế nào nếu một ai đó dành cho cô một sự bình luận về vấn đề này.” |
Einstein also showed Kleiner his first PhD thesis dissertation in November 1901. Einstein cũng chỉ cho Kleiner luận án tiến sĩ luận đầu tiên của mình vào tháng 11 năm 1901. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissertation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dissertation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.