dispatcher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dispatcher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispatcher trong Tiếng Anh.
Từ dispatcher trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phận gửi đi, người gửi đi, người điều vận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dispatcher
bộ phận gửi đinoun |
người gửi đinoun |
người điều vậnnoun I am to receive instructions in those cities from the dispatchers. Tôi sẽ phải nhận chỉ thị tại các thành phố đó qua người điều vận. |
Xem thêm ví dụ
I'm tapped into State Police dispatch. Tôi đã kết nối với tổng đài của cảnh sát bang. |
Emails to correct the situation was subsequently dispatched. Email để sửa đổi hiện trạng được gửi đi sau đó. |
The Allies considered dispatching an anti-submarine patrol in response to the 29 May fix, but were unable to do so as all anti-submarine craft were already committed to protecting a northbound troop convoy. Quân Đồng Minh đã phái các tàu chống tàu ngầm đi tuần tra để đáp lại lời cảnh báo vào ngày 29 tháng 5, tuy nhiên họ không thể huy động được toàn bộ tàu chống tàu ngầm vì chúng đã được đăng ký bảo vệ cho quân đoàn vận chuyển trên phía Bắc. |
Our soldiers dispatched to Yuan will be returning in two weeks. Những binh sĩ đánh trận ở Yuan sẽ trở về trong 2 tuần nữa |
Eventually Bismarck yielded to the Woermann position and instructed the admiralty to dispatch a gunboat. Cuối cùng, Bismarck đã nhường vị trí Woermann và ra lệnh cho đô đốc phái một khẩu súng. |
Various interventions in the Korean Peninsula continued in 1875–1876, starting with the Ganghwa Island incident provoked by the Japanese gunboat Un'yō, leading to the dispatch of a large force of the Imperial Japanese Navy. Nhiều vụ can thiệp vào bán đảo Triều Tiên liên tục diễn ra từ năm 1875 đến 1876, bắt đầu bằng sự kiện Đảo Giang Hoa (Ganghwa) do chiếc pháo hạm Unyo (Vân Ưng) của Nhật khiêu khích, dẫn tới sự đổ bộ một lực lượng lớn quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản. |
Here is the dispatch. Đây là công văn. |
Psamtik reunified Egypt in his ninth regnal year when he dispatched a powerful naval fleet in March 656 BC to Thebes and compelled the existing God's Wife of Amun at Thebes, Shepenupet II, to adopt his daughter Nitocris I as her heiress in the so-called Adoption Stela. Psamtik đã thống nhất đất nước Ai Cập vào năm trị vì thứ 9 của mình khi ông phái một hạm đội hải quân hùng mạnh tới Thebes trong tháng 3 năm 665 TCN và buộc Người vợ của thần Amun tại Thebes, Shepenupet II, phải chấp nhận người con gái Nitocris I của ông làm người kế thừa của bà ta theo như cái được gọi là tấm Bia đá nhận Con nuôi. |
Evidence suggests that the troubles on the northern frontier led to difficulties in Canaan, particularly in a struggle for power between Labaya of Shechem and Abdi-Heba of Jerusalem, which required the pharaoh to intervene in the area by dispatching Medjay troops northwards. Có các bằng chứng cho thấy rằng những lộn xộn ở biên giới phía Bắc đã gây ra sự bất ổn ở khu vực Canaan, đặc biệt trong cuộc chiến tranh giành quyền lực giữa Labaya của Shechem với Abdi-Heba của Jerusalem, mà đòi hỏi pharaon phải can thiệp vào khu vực này bằng cách phái các đạo quân Medjay tiến về phía bắc. |
Keith Park's tactics were to dispatch individual squadrons to intercept raids. Chiến thuật của Keith Park là phái các đội bay riêng lẻ đi chặn đánh cuộc tấn công. |
After capturing one of Fannin's messengers with dispatches that told of his plan to wait at Goliad then retreat after King and Ward returned, Urrea ordered the execution of 30 prisoners he decided were mercenaries, but freed over 20 others he determined to be Mexicans or colonists so he would not be hindered by taking prisoners along on his advance on Fannin's force. Sau khi bắt được một trong những sứ giả của Fannin với các bản tin cho biết kế hoạch của ông ta sẽ đợi Goliad nhưng sau đó rút lui sau khi King và Ward trở lại, Urrea đã ra lệnh thực hiện 30 tù nhân mà ông ta quyết định là lính đánh thuê nhưng đã giải phóng hơn 20 người khác mà ông ta quyết định là người Mexico hoặc người thực dân Sẽ không bị cản trở bằng cách đưa các tù nhân theo sự tiến triển của ông về lực lượng của Fannin. |
Forces from the various frontiers were dispatched against Ballomar. Quân đội từ các vùng biên giới khác nhau đã được phái đến chống lại Ballomar. |
I've seen some of the dispatches the newspaper correspondents have filed today. Tôi có đọc vài bài báo bọn phóng viên báo chí viết hôm nay. |
The St. Louis Post-Dispatch stated that the two songs were "just about identical". Tờ St. Louis Post-Dispatch khẳng định hai bài hát "suýt soát y hệt". |
During the Boer War, Australia dispatched 16,314 horses overseas for use by the Australian Infantry Forces. Trong Chiến tranh Boer, Úc đã gửi 16.314 con ngựa ra nước ngoài để sử dụng bởi Lực lượng Bộ binh Úc. |
The Magyar agár was bred for long distance racing: dispatching hare or deer shot by horseback riders in an open field or open stand of forest. Chó Magyar agár được lai tạo với mục đích chịu được các cuộc đua đường dài: rượt đuổi, thỏ hoặc hươu bị bắn bởi những tay đua ngựa trong một cánh đồng mở hoặc một khu rừng mở. |
47... this is dispatch. 47... trung tâm điều phối. |
The aggressive tactic prompted United States President Bill Clinton to invoke the Taiwan Relations Act and dispatch an aircraft carrier into the region off Taiwan's southern coast to monitor the situation. Chiến thuật gây hấn khiến Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton viện dẫn Đạo luật Quan hệ Đài Loan và gửi tàu sân bay vào trong vùng biển phía nam Đài Loan nhằm giám sát tình hình. |
Attention, Dispatch. Chú ý, đã xác định. |
Then dispatch the cams to the back! Cho máy quay tới đó! |
Then Prime Minister Manuel Valls dispatched Cazeneuve to the scene and set up a ministerial task force to coordinate the response to the incident. Thủ tướng Pháp Manuel Valls nói rằng ông đã phái Bộ trưởng Nội vụ Cazeneuve đến hiện trường và thiết lập ngay một ban xử lý khủng hoảng cấp Bộ để phối hợp hoạt động giữa phản ứng với vụ việc. |
Sometime past 4:30 in the morning, Owens dispatches deputies Jerry Bailey and Sarah Torrance to visit the residence of the local farmer Parsons, who has suddenly missed his usual milk delivery at the diner. Trở lại thị trấn 4:30 sáng, Owens ra lệnh cho cấp dưới Jerry Bailey (do Zach Gilford thủ vai) và Sarah Torrance (do Jaimie Alexander thủ vai) đến nhà lão nông dân Parsons (do Harry Dean Stanton thủ vai), người đã không giao sữa đến quán ăn như thường lệ. |
After the dispatch of Eudokia to a monastery, Michael VII was crowned again on October 24, 1071 as senior emperor. Sau khi gửi Eudokia vào một tu viện, Mikhael VII lại đăng quang một lần nữa vào ngày 24 tháng 10 năm 1071 với tư cách là hoàng đế bề trên. |
Dispatch. Trung tâm. |
The list was dispatched by the Committee of general security with Fouquier-Tinville. Đây cũng là nơi đặt phòng làm việc của công tố viên Fouquier-Tinville. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispatcher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dispatcher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.