disparaging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disparaging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disparaging trong Tiếng Anh.
Từ disparaging trong Tiếng Anh có các nghĩa là chê bai, coi rẻ, gièm pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disparaging
chê baiverb Don't disparage yourself, Fedya - none of us will believe it anyway. Đừng tự chê bai mình, chả ai tin đâu. |
coi rẻadjective |
gièm phaadjective Who of us has never felt the sting of a thoughtless or even disparaging remark? Có ai trong chúng ta chưa từng đau lòng vì một lời nói thiếu suy nghĩ hoặc thậm chí gièm pha không? |
Xem thêm ví dụ
Don't disparage yourself, Fedya - none of us will believe it anyway. Đừng tự chê bai mình, chả ai tin đâu. |
In October 2012, Kim Han-sol made his first ever televised interview (in English) with Finnish TV network Yle, making several comments about his desire for Korean reunification, and not disputing the interviewer's disparaging characterizations of Kim Han-sol's grandfather's and uncle's rule over North Korea. Trong tháng 10 năm 2012, Kim đã có lần đầu tiên phỏng vấn bao giờ được truyền hình của mình (bằng tiếng Anh) với mạng truyền hình Phần Lan YLE, đưa ra một số ý kiến về mong muốn của mình cho đất nước thống nhất Triều Tiên, và không tranh cãi với những lời chê bai của người phỏng vấn về ông nội Kim Han-sol về sự cầm quyền của ông chú ở Bắc Triều Tiên. |
Incites hatred against, promotes discrimination of, or disparages an individual or group on the basis of their race or ethnic origin, religion, disability, age, nationality, veteran status, sexual orientation, gender, gender identity, or other characteristic that is associated with systemic discrimination or marginalization. Kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống. |
Content that incites hatred against, promotes discrimination of, or disparages an individual or group on the basis of their race or ethnic origin, religion, disability, age, nationality, veteran status, sexual orientation, gender, gender identity, or other characteristic that is associated with systemic discrimination or marginalization Nội dung kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm người dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, nhận thức giới tính hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống |
"""Miss Hotchkiss is all that is good and kind and true, and I refuse to listen to another disparaging word.""" “Miss Hotchkiss hoàn toàn tốt và tử tế và đáng tin cậy, và ta từ chối nghe bất cứ từ làm mất thể diện nào nữa.” |
Taoiseach Enda Kenny repeated the line of the Government of Ireland, that the State would not require a further EU-IMF bailout, and said he had warned all Ministers against publicly disparaging the economy. Enda Kenny Taoiseach lặp lại lời tuyên bố của chính phủ rằng Nhà nước không cần phải có thêm một gói cứu trợ của EU-IMF và nói ông cảnh báo tất cả các bộ trưởng chống lại những nhận xét tiêu cực về nền kinh tế. |
Geggus' departure from West Ham was marred by his refusal to continue the game against Leyton on 9 April 1912 after being on the receiving end of disparaging comments from the West Ham support. Sự ra đi của Geggus khỏi West Ham diễn ra sau khi ông từ chối thi đấu trước Leyton ngày 9 tháng 4 năm 1912 khi nhận những lời bình luận chỉ trích từ cổ động viên West Ham. |
According to Paul Grod, president of the Ukrainian Canadian Congress: "Ms. Lisitsa has been engaged in a long campaign on social media belittling, insulting and disparaging the people of Ukraine as they face direct military aggression at the hands of the Russian Federation". Theo Paul Grod, chủ tịch Quốc hội Ukraine-Canada: "Bà Lisitsa đã tham gia vào một chiến dịch dài trên truyền thông-xã hội làm hạ thấp, xúc phạm và giảm giá trị của người dân Ukraine khi họ phải đối mặt với sự xâm lược quân sự trực tiếp từ Liên bang Nga". |
However, Paul was not discouraged by the disparaging remarks of his listeners. Tuy nhiên, Phao-lô không nản lòng trước những lời coi thường của người ta. |
At Christmastime we talk a lot about giving, and we all know that “it is more blessed to give than to receive,”2 but I wonder if sometimes we disregard or even disparage the importance of being a good receiver. Vào thời gian Giáng Sinh, chúng ta nói rất nhiều về việc ban phát, và chúng ta đều biết rằng “Ban cho thì có phước hơn là nhận lãnh,”2 nhưng tôi tự hỏi nếu đôi khi chúng ta xem thường hoặc thậm chí còn không đếm xỉa đến tầm quan trọng của việc làm người được nhận quà. |
Cole later addressed their musical similarities on "Let Nas Down", a song written and composed due to his disparaging comments towards "Work Out". Cole sau đó đã đề cập đến sự tương đồng về âm nhạc của họ trên " Let Nas Down ", một bài hát được viết và sáng tác do những bình luận chê bai của anh ấy đối với " Work Out ". |
Disparaging remarks about a young girl’s weight could launch her on the road to anorexia. Lời chê bai về trọng lượng của một thiếu nữ có thể đưa cô vào con đường dẫn đến chứng biếng ăn. |
George was an avid stamp collector, which Nicolson disparaged, but George played a large role in building the Royal Philatelic Collection into the most comprehensive collection of United Kingdom and Commonwealth stamps in the world, in some cases setting record purchase prices for items. George là một người thích thú cuồng nhiệt đối với việc sưu tầm tem, điều mà Nicolson xem thường, nhưng George đã đóng một vai trò lớn trong việc xây dựng Bộ sưu tập tem hoàng gia vào bộ sưu tập toàn diện nhất của Vương quốc Anh và Khối Thịnh vượng chung trên thế giới, trong một vài trường hợp đã đạt giá kỉ lục đối với các mặt hàng. |
Whichever age-group we belong to, we will encounter people who make disparaging remarks about our beliefs. Dù ở lứa tuổi nào đi nữa, chúng ta sẽ gặp phải những người gièm pha đức tin của chúng ta. |
Akai and another Gainax employee, Keiko Mimori, made disparaging remarks about comments criticizing the animation style of the fourth episode of Gurren Lagann, which was completely directed by guest and friend Osamu Kobayashi. Akai và một nhân viên khác của Gainax, Mimori Keiko, chê bai những nhận xét về ý kiến chỉ trích phong cách hoạt hình của tập 4 của Gurren Lagann, được hoàn toàn sự chỉ dẫn bởi khách và bạn của ông là Kobayashi Osamu. |
And though I don't really want to disparage at all the accomplishments of our species, as much as we wish it to be so and often pretend that it is, we are not the measure of all things. Và dù tôi không thực sự muốn xem thường những thành tựu của loài chúng ta, nhiều như chúng ta muốn như vậy và thường giả vờ là như vậy, chúng ta không phải là thước đo chuẩn mực của mọi thứ. |
In echoes of Smith's "system of natural liberty", Hayek argued that the market is a "spontaneous order" and actively disparaged the concept of "social justice". Phản ánh lại quan điểm của Adam Smith về "hệ thống tự do tự nhiên", Hayek lập luận rằng thị trường là một "trật tự ngẫu nhiên" và tích cực phản đối quan điểm về "công bằng xã hội". |
Earlier this year, there was a post on my Facebook news feed that disparaged Christianity. Đầu năm nay, trên bản tin tức của Facebook của tôi có đăng một bài chê bai Ky Tô giáo. |
Apparently, some Corinthian Christians were making disparaging remarks about his appearance and speaking ability. Hình như một số tín đồ ở thành Cô-rinh-tô đã chê bai vẻ bề ngoài và khả năng ăn nói của ông. |
This humble approach will prevent us from disparaging the customs of others. Thái độ khiêm nhường sẽ giúp chúng ta tránh chê bai phong tục của người khác. |
4 Avoid Arrogance: Our knowledge of the Bible provides no basis for looking down on people or referring to them in disparaging terms. 4 Tránh trịch thượng: Sự hiểu biết về Kinh Thánh không cho chúng ta cớ để xem thường người khác hoặc nói về họ bằng những lời lẽ thiếu tôn trọng. |
(Titus 1:12) So it would be unscriptural for us to use disparaging terms when referring to ones who do not share our beliefs. Vậy khi nói những lời chê bai về những người không cùng đạo với chúng ta, tức là chúng ta làm trái nghịch với Kinh-thánh. |
Google prohibits content that harasses, exploits or disparages an individual or group, or that promotes hatred, racism, violence or discrimination of an individual or group. Google nghiêm cấm nội dung quấy rối, bóc lột hoặc miệt thị một cá nhân hoặc một nhóm; hoặc nội dung kích động thù địch, phân biệt chủng tộc, bạo lực hoặc phân biệt đối xử một cá nhân hoặc một nhóm. |
(Acts 28:10; 1 Peter 2:7) A husband who honors his wife would never assault her physically; neither would he humiliate or disparage her, causing her to feel worthless. (Công-vụ 28:10, Bản Dịch Mới; 1 Phi-e-rơ 2:7) Một người chồng tôn trọng vợ sẽ không bao giờ hành hung, sỉ nhục hay miệt thị, khiến vợ cảm thấy vô giá trị. |
6 Elders should be particularly careful not to make disparaging remarks about fellow overseers. 6 Các trưởng lão nên đặc biệt cẩn thận tránh nói những lời hạ thấp những người cùng làm giám thị với mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disparaging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disparaging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.